tailieunhanh - Thông tư Số: 06/2010/TT-BNNPTNT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÔNG TƯ QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN | Thông tư Số: 06/2010/TT-BNNPTNT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT PHÁT TRIỂN NÔNG NAM THÔN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------- -------------- Số: 06/2010/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2010 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004; Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản như sau: Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản khi lưu thông trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. 2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh và vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam. Điều 2. Giải thích từ ngữ Một số từ ngữ trong Thông tư này được hiểu như sau: 1. Thủy sản: Là các loài động vật có giai đoạn hoặc cả vòng đời sống trong nước bao gồm các loài cá, giáp xác, thân mềm, da gai, hải miên, xoang tràng, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN