tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan giúp bạn ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, đồng thời giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. đề cương! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan Trường THPT Trần Văn Quan Tổ Hóa Học ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – HÓA 11 (2019 – 2020) CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI * Kiến thức cần nắm vững 1. Axit – bazơ theo thuyêt Areniut ́ . 2. Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ 3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra cation kim loại ( hoặc cation NH4+) và anion gốc axit. Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion gốc axit 4. Tích số ion của nước là K H 2O = [H+].[OH–] = 1,–14 ( ở 25oC). Một cách gần đúng, có thể coi giá trị của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau . 5. Các giá trị [H+] và Ph đặc trưng cho các môi trường: Môi trường trung tính: [H+] = 1,0. 10–7M hoặc Ph = 7. Môi trường axit: [H+] > 1,0. 10–7M hoặc Ph CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ * Kiến thức cần nắm vững 1. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ? Cách phân loại hợp chất hữu cơ? Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ? 2. Các phương pháp lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ 3. Nội dung của thuyết cấu tạo hóa học? Thế nào là chất đồng đẳng, chất đồng phân? Cho ví dụ? 4. Bài toán lập công thức đơn giản nhất, công thức phân tử hợp chất hữu cơ. 5. Dựa vào cộng hoá trị của các nguyên tố C (4), N (3), O (2), H (1) để lập công thức cấu tạo các hợp chất dạng CxHy , CxHyOz, CxHyNz. 2 CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết phương trình phản ứng trao đổi ion Câu 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau. (nếu có). 1. FeSO4 + NaOH 2. Fe2(SO4)3 + NaOH 3. (NH4)2SO4 + BaCl2 4. AgNO3 + HCl 5. NaF + AgNO3 6. Na2CO3 + Ca(NO3)2 7. Na2CO3 + Ca(OH)2 8. CuSO4 + Na2S 9. NaHCO3 + HCl 10. NaHCO3 + NaOH 11. HClO + KOH 12. FeS ( r ) + HCl 13. .