tailieunhanh - Cách dùng các thì

1. Present Simple (Hi n t i ệ ạ đơn) Sau đây là một số ví dụ về thì hiện tại đơn: This is my brother. He’s ten years old. I’m a student. These are my books. They aren’t at home. They’re at the theatre. Thì hiện tại đơn dùng để: Diễn tả hành động xảy ra lặp đi, lặp lại. Thói quen. Diễn tả một sự thật luôn đúng. Nhận biết: trong câu thường có : always, usually, all the time, every day, every month, . | CÁCH DÙNG CÁC THÌ 1. Present Simple Hiện tại đơn Sau đây là một số ví dụ về thì hiện tại đơn This is my brother. He s ten years old. I m a student. These are my books. They aren t at home. They re at the theatre. Thì hiện tại đơn dùng để Diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại. Thói quen. Diễn tả một sự thật luôn đúng. Nhận biết trong câu thường có always usually all the time every day every month Dùng với Be Cấu trúc Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng câu hỏi I am O I am not O Am I O We They you are O We They You are not O Are We They You O He She It is O He She It is not O Is He She It O Chúng ta sử dụng với Be 1. Để giới thiệu về bản thân Ex I m Thuong and this is my brother Thanh. We re from Quang Binh province. 2. Để nói về thời tiết Ex It s cold today. It s a beautiful day. It isn t very warm today. 3. Để nói về thời gian Ex It s ten o clock. It s half past four. You re late 4. Để nói về địa điểm Ex Thang is in the north of Viet Nam. 5. Để nói về tuổi của mọi người Ex My brother is twenty years old. 7. Để nói về cảm giác chúng ta Ex I m happy. We re hungry. They aren t afraid. 8. Để chào hỏi Ex Nam Hello How are you Hoa I m fine thanks. How are you 9. Để xin lỗi Ex I m sorry I m late. 10. Để mô tả các đồ vật Ex It isn t expensive. It s cheap. It s an old film. It isn t very good. 11. Chúng ta có thể sử dụng there be để nói về sự tồn tại của các sự vật Ex There is a supermarket in this street. There are some good cafes in centre of the town. Chúng ta còn sử dụng there be để nói về sự xuất hiện của các sự vật Ex There is a bus to Dong Ba at six o clock. There are taxis but there aren t any buses on Sunday. Dùng với Verb Cấu trúc Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng câu hỏi I V O I Don t V O Do I V O We They You V O We They You Don t V O Do We They You V O He She It Vs es O He She It Doesn t V O Does He She It V O Chúng ta them -s sau he she it Ex I start -ỳ he starts I live -ỳ she lives Nếu các động từ kết thúc với đuôi -ch -o -sh hoặc -ss thì chúng ta .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN