tailieunhanh - Quyết định 1351/2020/QĐ-BYT

Quyết định 1351/2020/QĐ-BYT ban hành về việc Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế. Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; | Quyết định 1351 2020 QĐ-BYT BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 1351 QĐ BYT Hà Nội ngày 25 tháng 3 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 163 2016 NĐ CP ngày 21 12 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước Căn cứ Thông tư số 61 2017 TT BTC ngày 15 6 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ Thông tư số 90 2018 TT BTC ngày 28 9 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 61 2017 TT BTC ngày 15 6 2017 của Bộ Tài chính Căn cứ Thông báo số 42 TB BTC ngày 10 01 2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế không bao gồm số liệu quyết toán nguồn vốn vay và viện trợ nước ngoài chi hành chính sự nghiệp năm 2018 chi tiết theo các biểu đính kèm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Y tế Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. . KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận THỨ TRƯỞNG Các đơn vị Dự án trực thuộc Bộ Bộ Tài chính Các đ c Thứ trưởng Website Bộ Y tế Lưu VT KH TC4. Nguyễn Trường Sơn Biểu số 04 BỘ Y TẾ Chương QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN NĂM 2018 Kèm theo quyết định số 1351 QĐ BYT ngày 25 3 2020 của Bộ Y tế Đơn vị tính triệu đồng Số liệu Số liệu quyết Số báo cáo Chênh Nội dung toán TT quyết lệch được toán duyệt A B 1 2 3 2 1 A Quyết toán thu chi nộp ngân sách phí lệ phí I Số thu phí lệ phí 0 1 Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc 0 nguyên liệu làm thuốc Phí thẩm định cấp số ĐK lưu hành thuốc 2 Phí thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng 0 ký thay đổi bổ sung thuốc nguyên liệu làm thuốc đã có .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN