tailieunhanh - THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC

Biểu mẫu về thang điểm kiểm tra y tế học đường trường học | THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC LIÊN PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TTYT - GD & ĐT QUỲNH LƯU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THANG ĐIỂM KIỂM TRA Y TẾ HỌC ĐƯỜNG TRƯỜNG HỌC (ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2009 - 2010) Tên trường: . Xã . Huyện: Quỳnh L ưu Địa chỉ: . . . . Đoàn kiểm tra gồm: 1: . 2: . 3: . 4: . 5: . Tổng số học sinh: .Nam: Nữ: . . . . Số học sinh bán trú: . Nam: . Nữ: . . Tổng số lớp học: . . Tổng số phòng học: . . Tổng số CB - GV - CNV: . . Tổng số nhân viên bếp ăn: . .Bảo mẫu: . Căn tin: . . . Số cán bộ y tế (ghi rõ họ tên, chuyên môn): . . Điểm Điểm Điểm Điểm NỘI DUNG chuẩn đạt thưởng trừ 8 0 0 1. NỘI DUNG 1: CÔNG TÁC TỔ CHỨC . Nhà trường có Ban bảo vệ sức khỏe: 1 . Có Quyết định thành lập . Có kế hoạch hoạt động (sổ họp, biên bản họp, chữ ký BGH) . Cán bộ y tế: 1 - Chuyên trách 1 - Kiêm nhiệm . Cơ sở vật chất: . Phòng y tế: - Phòng y tế đúng qui định 1 - Nếu là góc y tế . Dụng cụ sơ cấp cứu đầy đủ. . Giường hoặc bàn khám. . Sổ theo dõi cấp phát thuốc, khám bệnh, BHYT. . Sách, tranh ảnh giáo dục sức khỏe . Sổ kiểm tra vệ sinh lớp học, căn tin, nhà vệ sinh. . Tủ thuốc thông thường đúng danh mục (kể cả thuốc sơ cứu 1 mắt). . Báo cáo: 1 . Đầy đủ nội dung, số liệu chính xác. . Đúng thời gian và có lưu hồ sơ. . Nếu không có báo

TỪ KHÓA LIÊN QUAN