tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Nhằm giúp các em hệ thống và nắm vững kiến thức môn học chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra, chia sẻ đến các em tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để ôn tập và rèn luyện những kỹ năng cơ bản. Mời các em cùng tham khảo. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 8, NĂM HỌC 2019-2020 Phần 1: Grammar and structures. 1. Present simple tense (Thì Hiện tại đơn): a. Form (cấu trúc): (+) I/ We/ You/ They + V(bare-inf) + O He/ She/ It + V(s/es) + O (-) I/ We/ You/ They + do not (don’t) + V(bare-inf) + O He/ She/ It + does not (doesn’t) + V(bare-inf) + O (?) Do + I,We,You,They + V(bare-inf) + O ? - Yes, S + do/ does Does + He/She/It + V(bare-inf) + O ? - No, S + don’t/ doesn’t b. Use (cách dùng): - Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen. Ví dụ: I often get up at 5 o’clock. - Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên. Ví dụ: The sun rises in the East and sets in the West. - Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình). Ví dụ: They collect and empty garbage on January 9. c. Notes (Lưu ý): - Từ đi kèm (dấu hiệu nhận biết): always / usually / often / sometimes / everyday, - Quy tắc thêm “s”, “es” vào động từ: + Thêm “s” vào đuôi của hầu hết các động từ: Ví dụ: live ->lives, speak -> speaks, play -> plays, + Thêm “es” vào động từ tận cùng là ch, o, s, sh, x, x: Ví dụ: watch ->watches, go -> goes, miss -> misses, + Những động từ có tận cùng là “y” thì phải đổi “y” thành “i” rồi thêm “es”: Ví dụ: study -> studies, fly -> flies, NHƯNG: play -> plays, stay->stays, say->says + Ngoại lệ: be -> am/ is/ are, have -> has - Cách phát âm đuôi s, es: Có 3 cách /iz/, /s/ và /z/: + Động từ kết thúc bằng - s, -ss,- ch,- sh,- x,-z (-ze),- o,- ge,- ce thì phát âm là /iz/. Ví dụ: : changes /iz/ ; practices /iz/, watches /iz/ + Động từ kết thúc bằng:-/ð/, -f, -k,-p- t thì phát âm là /s/: Ví dụ: cooks /s/ ; stops /s/, likes /s/ Lưu ý : 'laugh' phiên âm là : [la:f ] nên khi chia : laughs đọc là /s/ ( từ đặc biệt cần nhớ) + Những từ còn lại phát âm là /z/ : plays /z/, stands /z/ 2. Present progressive tense .