tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MỎ CÀY ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI TỔ: TIẾNG ANH Môn: Tiếng Anh 8 Năm học: 2019­2020 A. GRAMMAR: I. Tenses: THÌ CÔNG THỨC DẤU HIỆU ­ always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, 1. To be: never. S + am/is/are + ­ every + N (t/g): every day, every week, every month, 1. HTĐ 2. Ordinary verb: S + V0/Ve/es + . ­ số lần + N (t/g): once a week, twice a month, three times a year, 2. S + am/ is/ are + V­ing + . ­ now, right now, at present, at this time, at the moment. HTTD ­ just, recently, already, before, ever, so far, never, ­ since + mốc t/g: since last week, since Friday, 3. S + has/have + V3/ Ved + ­ for + khoảng t/g: for two hours, for a month, for a long HTHT time, for 2 years, ­ not yet ­ yesterday, in the past 1. To be: ­ last + N (t/g): last night, last week, last month, last year, S + was/ were + 4. QKĐ 2. Ordinary verb: ­ t/g + ago: two days ago, three years ago, S + V2/ Ved + . ­ in + t/g QK: in 2001, in 1996, in 1975 ­ tomorrow, in the future 5. TLĐ S + will/shall + V0 + . ­ next + N (t/g): next week, next month, next year, ­ in + t/g TL: in 2013, 2014 II. SOME STRUCTURES: 1. enough (for O) + to infinitive (to V0) : đủ để S + be (not) + adj + enough (for O) + to V0 2. Advice (lời khuyên): S + should + V0 3. Requests (lời yêu cầu) : Can/ Could you + V0 ? May I +V 0 ? 4. Commands: (Câu mệnh lệnh) . (Please) + V0 + (O) . V0 + (O) , (please). . Don’t + V0 + (O) + 5. Modal verbs: Động từ hinh thái can, could, will, would, must, ought to, have to, may, might, should, . + V .