tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn

Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Lớp:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trường THCS TRẦN VĂN ƠN REVISION OF ENGLISH 6 1st semester 2019 – 2020 I. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns) Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp. Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ: Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ I: (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/ ) we (chúng tôi/ chúng ta/ ) Ngôi thứ II: (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/ ) you (c|c bạn/ anh/ chị/ em/ ) Ngôi thứ III: he (anh/ ông/ chú ấy ) they (họ/ chúng nó/ những vật đó) (người được nói đến) she (chị/ b{/ cô ấy/ ) it (nó/ thứ đó/ vật đó/ ) II. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE) a) Thể khẳng định: (+) b) Thể phủ định: (–) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các Thêm NOT sau động từ to be đại từ nhân xưng: I am I’m I am not I’m not You are You’re He is not He isn’t (He’s not) He is He’s She is not She isn’t (She’s not) She is She’s It is not It isn’t (It’s not) It is It’s We are not We aren’t (We’re not) We are We’re You are not You aren’t (You’re not) You are You’re They are not They aren’t (They’re not) They are They’re c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: Am I ? Trả lời: Yes, you are. /No, you are not. Are you ? Yes, I am. /No, I am not. Are we ? Yes, we are. /No, we are not. Yes, you are. /No, you are not. Are they ? Yes, they are. /No, they are not. Is he ? Yes, he is. /No, he is not. Is she ? Yes, she is. /No, she is not. Is it ? Yes, it is. /No, it is not. III. Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs) NOTE: Chủ ngữ là ngôi I/ You/ We/ They He/ She/ It (+) S + Vbare + O. S + V_s/es + O. thứ 3 số ít: go goes (­) .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.