tailieunhanh - Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 4

Đại cương Chức năng Các tính chất lý hóa Dầu gốc: Sản xuất, Đặc trưng và Tính chất V. Phụ gia VI. Mỡ nhờn. Công nghệ bôi trơn trong cơ khí làm giảm ma sát động cơ, ma sát các linh kiện, lốc máy. Tạo chuyển động đều đặn và an toàn cho thiết bị. | Chỉ số độ nhớt VI Xác định VI so sánh sự thay đổi độ nhớt của dầu theo nhiệt độ với sự thay đổi độ nhớt của 2 loại dầu chuẩn Loại dầu L có VI 0 ex dầu naphténique Loại dầu H có VI 100 ex dầu paraffinique - Gọi Y độ nhớt động học của dầu cần xác định ở 100oC - Gọi U độ nhớt động học của dầu cần xác định ở 40oC - Gọi H độ nhớt động học của dầu H VI 100 ở 40oC có độ nhớt động học ở 100oC bằng Y - Gọi L độ nhớt động học của dầu L VI 0 ở 40oC có độ nhớt động học ở 100oC bằng Y Chi so dô nhôt VI lglg v 0 7 VI inconnu 0 VI 0 t Huile de référence . naphténo - aromatique Huile de référence y paraffinique VI inconnu 0 VI 100 VI 100 VI inconnu 100 Khi Y 2-70 cSt co 2 truong hop Néu VI 100 C 2 viscositév mm2 T. - U VI -----x 100 L - H Néu VI 100 VI -im-L 100 r 1 0 00715 T 1VV voî N _ lg H - lg U 40 10 OgT T oC 0 Chỉ số độ nhớt VI Khi Y 2 cSt không thể xác định VI Khi Y 70 cSt ta co 2 trưỢng hợp VI 100 L 0 8353 Y2 14 67 Y- 216 H 0 1684 Y2 11 85 Y- 97 Nếu VI 100 H 0 1684 Y2 11 85 Y- .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN