tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG TỔ SINH – KTNN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I ­ MÔN SINH HỌC – LỚP 10 NĂM HỌC 2018 ­ 2019 Bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước ­ Kể tên các nguyên tố hóa học cơ bản cấu tạo nên tế bào. ­ Phân biệt nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. Cho ví dụ. ­ Vai trò của nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng đối với sự sống. Nêu một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người. Liên hệ thực tế. ­ Cấu trúc và đặc tính hóa lí của nước. ­ Vai trò của nước đối với tế bào. Bài 4: Cacbohiđrat và lipit ­ Khái niệm cacbohiđrat (đường). ­ Phân biệt cấu trúc hóa học của đường đơn, đường đôi, đường đa. Cho ví dụ. ­ Chức năng của các loại cacbohiđrat. ­ Phân biệt lipit đơn giản (mỡ, dầu, sáp) và lipit phức tạp (phôtpholipit, stêrôit, một số loại vitamin, sắc tố) ­ Cấu trúc hóa học của phân tử mỡ, phôtpholipit. ­ Chức năng của các loại lipit. Bài 5: Prôtêin ­ Cấu tạo và chức năng của prôtêin. ­ Phân biệt 4 bậc cấu trúc của prôtêin. ­ Khái niệm hiện tượng biến tính của prôtêin. ­ Giải thích tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau. Bài 6: Axit nuclêic ­ Cấu trúc và chức năng của ADN và ARN. ­ So sánh ADN và ARN. ­ Vận dụng kiến thức giải một số bài tập cơ bản về cấu trúc của ADN. Bài 7: Tế bào nhân sơ ­ Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. ­ Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại cho chúng ưu thế gì? ­ Các thành phần cơ bản của tế bào nhân sơ. ­ Cấu tạo và chức năng của màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. ­ Cấu tạo và chức năng của thành tế bào vi khuẩn. ­ Phân biệt vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm. ­ Vai trò của vỏ nhầy, roi và lông ở một số vi khuẩn. Bài 8, 9, 10: Tế bào nhân thực ­ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực. Sự khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. .