tailieunhanh - Tìm hiểu về bài toán con khỉ và quả chuối

Bài toán :Một con khỉ đang đứng trước cửa một căn phòng,trong phòng ở chính giữa có treo một quả chuối,con khỉ quá đói tìm cách để ăn quả chuối,nhưng quả chuối lại quá cao đối với nó, ở cạnh cửa sổ có đặt một cái hộp để con khỉ có thể trèo nên,con khỉ có thể thực hiện các động tác như sau: Bước đi trong phòng nhảy nên cái hôp, di chuyển cái hộp(nếu con khỉ đứng cạnh cái hộp ) và với lấy quả chuối nếu con khỉ đứng trên cái hộp đặt đúng chỗ quả chuối . Hỏi con khỉ có với. | Tìm hiểu về bài toán con khỉ và quả chuối Tìm hiểu về bài toán con khỉ và quả chuối : Bài toán :Một con khỉ đang đứng trước cửa một căn phòng,trong phòng ở chính giữa có treo một quả chuối,con khỉ quá đói tìm cách để ăn quả chuối,nhưng quả chuối lại quá cao đối với nó, ở cạnh cửa sổ có đặt một cái hộp để con khỉ có thể trèo nên,con khỉ có thể thực hiện các động tác như sau: Bước đi trong phòng nhảy nên cái hôp, di chuyển cái hộp(nếu con khỉ đứng cạnh cái hộp ) và với lấy quả chuối nếu con khỉ đứng trên cái hộp đặt đúng chỗ quả chuối . Hỏi con khỉ có với được quả chuối không ? Phân tích đệ quy của bài toán: Chương trình được xây dựng theo kiểu đệ quy theo 2 quan sát sau: + Với mỗi trạng thái(trangthai1) mà con khỉ lấy được quả chuối vị từ layduoc là true không cần một di chuyển nào khác nữa. Điều này tương ứng với sự kiện layduoc(trangthai(_,_,_,chiemduoc)). + Với trường hợp cần thực hiện nhiều hoặc một di chuyển. Xuất phát từ trạng thái(trangthai1) con khỉ lấy được quả chuối nêu tồn tại số lần di chuyển M nào đó từ trạng thái (trangthai1) đến một trạng thái (trangthai2) sao cho(trangthai2) con khỉ có thể lấy được quả chuối. được biểu diễn như sau: layduoc(Trangthai1):-dichuyen(Trangthai1,chuyen,Trangthai2), layduoc(Trangthai2). Bài toán được thể hiện đầy đủ như sau: dichuyen(trangthai(giua,trenhop,giua,kobat), tumlay,trangthai(giua,trenhop,giua,chiemduoc)). dichuyen(trangthai(P,trannha,P,H),treo,trangthai(P,trenhop,P,H)). dichuyen(trangthai(P1,tranha,P1,H), day(P1,P2), trangthai(P2,trannha,P2,H)). dichuyen(trangthai(P1,trannha,G,H), dibo(P1,P2), trangthai(P2,trannha,G,H)). day(cuaso,giua). dibo(cuachinh,cuaso). layduoc(trangthai(_,_,_,chiemduoc)). layduoc(Trangthai1):-dichuyen(Trangthai1,chuyen,Trangthai2), layduoc(Trangthai2).

TỪ KHÓA LIÊN QUAN