tailieunhanh - TCVN 7563-20:2009
Tiêu chuẩn TCVN 7563-20:2009 nhằm tạo thuận lợi cho việc truyền thông quốc tế trong xử lý thông tin. Tiêu chuẩn trình bày bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh các thuật ngữ và định nghĩa về những khái niệm được lựa chọn liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin và xác định những quan hệ giữa các mục. Tiêu chuẩn này định nghĩa các khái niệm có liên quan đến vòng đời hệ thống từ các yêu cầu phân tích thực thi bao gồm việc thiết kế hệ thống và đảm bảo chất lượng. | TCVN 7563-20 2009 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-20 2009 ISO IEC 2382-20 1997 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG - PHẦN 20 PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Information technology Vocabulary - Part 20 System development Lời nói đầu TCVN 7563-20 2009 hoàn toàn tương đương với ISO IEC 2382-20 1990. TCVN 7563-20 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN JTC 1 Công nghệ thông tin biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG - PHẦN 20 PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Information technology Vocabulary - Part 20 System development Phần 1 Khái quát . Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này nhằm tạo thuận lợi cho việc truyền thông quốc tế trong xử lý thông tin. Tiêu chuẩn trình bày bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh các thuật ngữ và định nghĩa về những khái niệm được lựa chọn liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin và xác định những quan hệ giữa các mục. Để tạo thuận lợi cho việc dịch thuật sang các ngôn ngữ khác các định nghĩa ở đây được biên soạn sao cho trong chừng mực có thể tránh khỏi mọi dị biệt của một ngôn ngữ. Tiêu chuẩn này định nghĩa các khái niệm có liên quan đến vòng đời hệ thống từ các yêu cầu phân tích thực thi bao gồm việc thiết kế hệ thống và đảm bảo chất lượng. . Tài liệu viện dẫn ISO 1087 Thuật ngữ - Từ vựng. TCVN 7217-1 2002 Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng - Phần 1 Mã nước. . Nguyên lý và quy tắc . Định nghĩa một mục Mục 2 gồm một số mục. Mỗi mục gồm có một tập hợp các phần tử cơ bản bao hàm một số hiệu chỉ mục một thuật ngữ hoặc một vài thuật ngữ đồng nghĩa và một mệnh đề định nghĩa một khái niệm. Thêm vào đó một mục có thể bao hàm các ví dụ chú thích hoặc minh họa nhằm tạo thuận lợi cho việc thông hiểu khái niệm. Đôi khi cùng một thuật ngữ có thể được định nghĩa trong các mục khác nhau hoặc hai hoặc nhiều hơn hai khái niệm có thể được định nghĩa bởi một mục như đã mô tả tương ứng trong và . Các thuật ngữ khác như từ vựng khái niệm thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng trong .
đang nạp các trang xem trước