tailieunhanh - TCVN 7563-17:2009

Tiêu chuẩn TCVN 7563-17:2009 nhằm tạo thuận lợi cho việc truyền thông quốc tế trong công nghệ thông tin. Tiêu chuẩn trình bày bằng hai ngôn ngữ Việt - Anh các thuật ngữ và định nghĩa về những khái niệm được lựa chọn liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin và xác định những quan hệ giữa các mục. Tiêu chuẩn này chỉnh sửa tiêu chuẩn ISO/IEC 2382-17:2006, tiêu chuẩn này định nghĩa các khái niệm khác liên quan đến cơ sở dữ liệu. | TCVN 7563-17 2009 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-17 2009 ISO IEC 2382-17 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG - PHẦN 17 CƠ SỞ DỮ LIỆU Information Technology - Vocabulary - Part 17 Database Lời nói đầu TCVN 7563-17 2009 hoàn toàn tương đương với ISO IEC 2382-17 1999. TCVN 7563-17 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN JTC 1 Công nghệ thông tin biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TỪ VỰNG - PHẦN 17 CƠ SỞ DỮ LIỆU lnformation Technology - Vocabulary - Part 17 Database Mục 1 Khái quát . Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này nhằm tạo thuận lợi cho việc truyền thông quốc tế trong công nghệ thông tin. Tiêu chuẩn trình bày bằng hai ngôn ngữ Việt - Anh các thuật ngữ và định nghĩa về những khái niệm được lựa chọn liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin và xác định những quan hệ giữa các mục. Để tạo thuận lợi cho việc dịch thuật sang các ngôn ngữ khác các định nghĩa ở đây được biên soạn sao cho trong chừng mực có thể tránh khỏi mọi dị biệt của một ngôn ngữ. Tiêu chuẩn này chỉnh sửa tiêu chuẩn ISO IEC 2382-17 2006 tiêu chuẩn này định nghĩa các khái niệm khác liên quan đến cơ sở dữ liệu. . Tài liệu viện dẫn ISO 1087 1990 Thuật ngữ - Từ vựng. TCVN 7563-1 2005 Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1 Thuật ngữ cơ bản. TCVN 7217-1 2002 Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng - Phần 1 Mã nước. . Nguyên lý và quy tắc . Định nghĩa một mục Mục 2 gồm một số mục. Mỗi mục gồm có một tập hợp các phần tử cơ bản bao hàm một số hiệu chỉ mục một thuật ngữ hoặc một vài thuật ngữ đồng nghĩa và một mệnh đề định nghĩa một khái niệm. Thêm vào đó một mục có thể bao hàm các ví dụ chú thích hoặc minh họa nhằm tạo thuận lợi cho việc thông hiểu khái niệm. Đôi khi cùng một thuật ngữ có thể được định nghĩa trong các mục khác nhau hoặc hai hoặc nhiều hơn hai khái niệm có thể được định nghĩa bởi một mục như đã mô tả tương ứng trong và . Các thuật ngữ khác như từ vựng khái niệm thuật ngữ và định .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.