tailieunhanh - Bài giảng PHP (Hypertext Preprocessing) - Chương 2: PHP căn bản

Bài giảng PHP (Hypertext Preprocessing) - Chương 2: PHP căn bản trình bày các nội dung chính sau: Biến, kiểu và hằng, toán tử và biểu thức, các câu lệnh điều khiển, hàm, lớp và đối tượng, tham chiếu,. để nắm nội dung chi tiết. | Bài giảng PHP (Hypertext Preprocessing) - Chương 2: PHP căn bản II. PHP Căn bản . Biến, kiểu và hằng . Toán tử và biểu thức . Các câu lệnh điều khiển . Hàm . Lớp & đối tượng . Tham chiếu (reference) . Biến, kiểu và hằng . Biến . Tên biến . Tham chiếu . Biến động . Phạm vi (scope) của biến . Kiểu . Hằng . Tên biến Biến được ký hiệu bởi ký tự $ Tên biến phải được bắt đầu bởi 1 chữ cái hoặc ký tự gạch chân Tên biến không chứa các dấu và ký tự cách . Tham chiếu Giống ngôn ngữ C, trong PHP bạn có thể sử dụng tham chiếu . Biến động (Dynamic Variable) Vì PHP là ngôn ngữ thông dịch nên bạn có thể sử dụng các biến có tên chưa biết trước (tên biến thay đổi) . Phạm vi của biến Phạm vi của biến [a] có tác dụng trong cả Biến [a] ở ngoài và trong hàm Test khác nhau . Phạm vi của biến (2) Từ khóa global Hoặc sử dụng cú pháp ?> . Phạm vi của biến (3) ?> . Phạm vi của biến (4) . Kiểu Các kiểu đơn . boolean . integer . float . string Các kiểu phức . array . object Các kiểu đặc biệt . resource . NULL . Kiểu (2) . Kiểu boolean . Kiểu integer . Kiểu float . Kiểu string String trong PHP là một chuỗi các ký tự 1 byte. PHP không hỗ trợ Unicode, để làm việc với Unicode bạn phải sử dụng UTF8 với các hàm utf8_encode() – utf8_decode() String của PHP hỗ trợ chiều dài rất lớn (?) Trong PHP, string được xác định theo 3 cách – Dấu nháy đơn (single quote) – Dấu nháy kép (double quote) – Heredoc Truyền biến trong string – Truyền kiểu đơn giản – Truyền kiểu phức Truy cập đến từng ký tự trong string Các toán tử trên string . Kiểu String (2) Kiểu dấu nháy đơn . Kiểu String (3) Kiểu dấu nháy kép: kiểu này giống với kiểu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN