tailieunhanh - Bài giảng Kinh doanh quốc tế: Chương 4 - ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

Bài giảng cung cấp các kiến thức giúp người học có thể hiểu được các căn cứ để hình thành chiến lược, nắm vững phương thức định dạng chiến lược trong các công ty, tiếp cận các phương thức tìm kiếm lợi thế cạnh tranh trong các công ty đa quốc gia,. . | Bài giảng Kinh doanh quốc tế: Chương 4 - ĐH Ngoại ngữ - Tin học CHƢƠNG 4: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC TOÀN CẦU Kinh doanh quốc tế 1 Mục tiêu Hiểu đƣợc căn cứ để hình thành chiến lƣợc Nắm vững phƣơng thức định dạng chiến lƣợc trong các công ty Tiếp cận các phƣơng thức tìm kiếm lợi thế cạnh tranh trong các công ty đa quốc gia Nắm vững các chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Giải quyết tình huống P&G Kinh doanh quốc tế 2 Nội dung Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Chƣơng 4 Các loại hình chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 3 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Chiến lƣợc là gì? Chiến lƣợc là một chƣơng trình hành động tổng quát, dài hạn, hƣớng hoạt động của toàn tổ chức vào việc thực hiện mục tiêu đã đƣợc xác định Chiến lƣợc là hệ thống các hoạt động đã đƣợc lập kế hoạch và đƣợc thực hiện nhằm giúp tổ chức đạt đƣợc mục tiêu đã xác định Chiến lƣợc là những hoạt động của nhà quản lý nhằm đạt đƣợc những mục tiêu của công ty Kinh doanh quốc tế 4 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế REDUCE COST PROFITABILITY ADD VALUE AND RAISE PRICES ENTERPRISE VALUATION SELL MORE IN EXISTING MARKETS PROFIT GROWTH ENTER NEW MARKETS Kinh doanh quốc tế 5 Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Mục tiêu của công ty? Những thành quả xác định mà tổ chức tìm cách đạt đƣợc khi theo đuổi nhiệm vụ chính/sứ mạng của mình Mục tiêu ngắn hạn là những ý đồ và hoạt động cụ thể mà tổ chức cần hƣớng tới và đạt đƣợc trong một năm. Nó thƣờng đƣợc biểu hiện dƣới dạng những chỉ tiêu cụ thể nhƣ: Sự tăng trƣởng, thị phần, khả năng sinh lợi, thu nhập, công nghệ, sản phẩm mới . Mục tiêu dài hạn là mục tiêu cho thời hạn trên một năm Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Mục tiêu hàng năm phải thỏa mãn tiêu chuẩn SMART S – Specific (Thực tiển); M – Measurable (lƣợng hóa); A – Agreeable (nhất trí, đồng thuận); R – Realistic (khả thi); T – Timely (có thời hạn) Chiến lƣợc kinh doanh quốc tế Mục tiêu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN