tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm) sau đây để biết được các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 20182019 MÔN: TIẾNG ANH 11 (Chương trình thí điểm ) READING Topics: Cloze reading Global warming Reading Further education Comprehension Our world heritage sites T/F Cities of the future Healthy lifestyles and longevity Perfect Gerunds and Perfect Participles GRAMMAR Present perfect and Present Perfect continuous AND Participle and TOinfinitive clauses STRUCTURES Question tags (Sentence Conditional sentences Type 0 completion / Reported Speech with conditionals Sentence Reported speech with Toinfinitives and gerunds transformation) LISTENING Topics: MCQs/ TF Global warming Gapfill Further education Our world heritage sites Cities of the future Healthy lifestyles and longevity WRITING 1. SENTENCE TRANSFORMATION Perfect Gerunds and Perfect Participles Present perfect and Present Perfect continuous Participle and TOinfinitive clauses Question tags Conditional sentences Type 0 Reported Speech with conditionals Reported speech with Toinfinitives and gerunds 2. ESSAY AND LETTER WRITING Writing an essay about the causes and effects of global warming and the possible solutions (Unit 6) Write an email asking for information about higher education opportunities (Unit 7) Writing an essay about a World Heritage Site (Unit 8) Writing an email to a friend about city life in the future(Unit 8) Writing a story about how young people have changed their lifestyle to overcome a problem (Unit 8) V + Ving V + (O) + Prep + V V + To V V + O + To V ing avoid admit appreciate afford agree arrange can’t help practice accuse ( SO) of, ask appear advise enjoy delay deny miss apologise (To SO ) .
đang nạp các trang xem trước