tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng dưới đây. Chúc các bạn thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019-2020 TỔ: TOÁN Môn: TOÁN 10 tâm kiến thức Đại số: Mệnh đề, tập hợp, số gần đúng và sai số; hàm số bậc nhất và bậc hai; phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai. Hình học: Véctơ, hệ trục tọa độ; giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 180 0 ; Tích vô hướng của hai vec tơ. B. Bài tập I/ Phần trắc nghiệm Câu 1. Cho các phát biểu sau đây: (I): “ 17 là số nguyên tố” (II): “ Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền” (III): “ Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!” (IV): “ Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn” Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4; B. 3; C. 2; D. 1. Câu 2. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng: tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau; B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau; tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Câu 3. Cho mệnh đề “ Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông”; B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”; C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông”; D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Câu 4. Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh “ x chẵn, x2 + x là số chẵn” là mệnh đề: 2 A. x lẻ, x + x là số lẻ ; B. x lẻ, x2 + x là số chẵn; C. x lẻ, x2 + x là số lẻ; D. x chẵn ; x2 + x là số lẻ; Câu 5. Cho tập hợp P. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. P P . B. P . C. P P . D. P P . Câu 6. Phần bù của B = [-2;1) trong là: A. ( ;1]. B. ( ; 2) [1;+ ). C. ( ; 2). D. (2; ). 5 Câu 7. Cho A (