tailieunhanh - Đồ án công nghệ chế tạo máy gia công cơ khí part 2

Đầu tiên phôi được định hình sơ bộ dưới dạng hình trụ và được gim trên bàn gá, băng tải đưa bàn gá đã có sẵn phôi trụ vào vị trí chuẩn bị ,động cơ (3) được khởi động làm cánh tay | s lô 13 Hình 2. Hộp giảm tốc 11 Như vậy khi gia công các lỗ trên ta phải thay đổi gá đặt và quá trình này sẽ ảnh hưởng đến độ song song của hai đường tâm các cạp lỗ. Đối với các lỗ kẹp chặt việc gia công cũng rất khó khản bởi vì phân lớn các lồ này chi cách nhau 25 mm và không thể gia công trên máy nhiều trục chỉnh. Gia công phần lỗ ĩ 20 của các lỗ kẹp chặt cũng rất khó khăn bởi vì ta phải quay ngược dao khoét sau khi đưa trục dao qua lỗ. Một vấn đ ê nữa là việc gia công bề mặt D cũng rất khó khăn vì không có chỗ ăn dao và thoát dao. Các bề mặt còn lại thì không có vấn đ ê gì khó khăn khi gia công để đạt độ bóng và độ chính xác. Nhìn chung chi tiết hộp gia tốc cố tính công nghệ trong điều kiện sản xuất hãng loạt lớn. . Xác định dạng sản xuât Trong chế tạo máy người ta phân biệt ba dạng sản xuất - Sản xuất đơn chiếc. - Sản xuẩt hàng loạt hãng loạt lớn hàng loạt vĩía và hàng loạt nhỏ . - Sản xuất hãng khối. Mỗi dạng sản xuăt có những đặc điếm riêng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau tuy nhiên ở đây chúng ta không đi sâu nghiên cứu những đặc điểm của tửng dạng sản xuất mà chỉ nghiên cứu phương pháp xác định chúng theo tính toán. Muốn xác định dạng sản xuất trước hết phải biết sản lượng hàng năm của chi tiết gia công. Sản lượng hàng năm được xác định theo công thức sau đây ß N 1 1 1 100 ỏ đây N - số chi tiết được sản xuất trong một năm Nị - số sản phẩm số máy được sản xuất trong một năm m - sổ chi tiết trong một sản phẩm ß - số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ 57 đến 7 . Nếu tính đến số phế phẩm chủ yếu trong các phân xưởng đúc và rèn thì ta co công thức sau a ß . N i ï 2 1 1Û0 Trong đó a 37 - 67 . 12 Sau khi xác định được sản lượng hàng năm của chi tiết N ta phải xác định trọng lượng của chi tiết. Trọng lượng của chi tiết được xác định theo công thức sau đây Q kG Ỏ đãỵ - trọng lượng chi tiết kG V - thê tích của chì tiết dm3 7 - trọng lượng riềng của vật liệu 7 852 kG dm ì 7 2- 7 4 kG dm3 gang xám 6-8 - 7 4 kG dm3 7nhữm 2 6 - 2 8 kG dm3. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN