tailieunhanh - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển Công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; | Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 25/2019/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 11 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ KINH PHÍ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ­CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ­TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ; Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT­BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài Chính Hướng dẫn lập, quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 91/TTr­SCT ngày 04 tháng 11 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý kinh phí phát triển Công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và triển khai thực hiện Quyết định này, trong quá trình triển khai nếu có khó khăn, vướng mắc, kịp thời tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2019./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Công Thương; .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
65    142    1    29-12-2024
5    130    0    29-12-2024
3    128    1    29-12-2024