tailieunhanh - Thiết kế cầu trục 1 tấn phục vụ cho việc di chuyển tôn tấm, chương 12

Phương pháp tính lực cản chuyển động cho kiểu xe lăn có 4 bánh xe, lắp bằng ổ lăn trên khung cứng chạy trên hai cánh dưới của dầm chữ I. Tổng lực cản tĩnh, tính theo công thức (3-43) – []. Wt = W1 + W2 + W3 + W4 + W5 + W6 Trong đó: W1 – lực cản do ma sát, tính theo công thức: W1 = k t (G0 Q) f = 0,015 – hệ số ma sát trong ổ trục, tra bảng (2-9). G0 = 4000 N – trọng lượng xe con kể cả vật. | Chương 12 Chọn động cơ điện Phương pháp tính lực cản chuyển động cho kiểu xe lăn có 4 bánh xe lắp bằng ổ lăn trên khung cứng chạy trên hai cánh dưới của dầm chữ I. Tổng lực cản tĩnh tính theo công thức 3-43 - . Wt W1 W2 W3 W4 W5 W6 Trong đó W1 - lực cản do ma sát tính theo công thức W1 k Go Q ĩ Dfd Với kt 1 2 - hệ số tính đến ma sát thành bánh lấy theo bảng 2-6 - . ự 0 3 0 5 - hệ số ma sát lăn chọn JU 0 3. f 0 015 - hệ số ma sát trong ổ trục tra bảng 2-9 . G0 4000 N - trọng lượng xe con kể cả vật mang. Q 10000 N - trọng lượng vật nâng. D 130 mm - đường kính bánh xe. d 40 mm - đường kính ngỗng trục. Bảng 2-9 . Hệ số ma sát trong ổ trục bánh xe. Loại ổ ổ trượt ổ lăn Kết cấu ổ Để hở Có hộp trục bôi dầu ổ bi và ổ thanh lăn ổ nón f 0 10 0 08 0 015 0 02 Vậy W1 1 2 4000 10000 3 100015 40 155 N W2 - lực cản theo độ dốc tính theo công thức 3-41 - . W2 4G0 Q 0 002 4000 10000 28 N W3 - lực cản của gió do thiết bị làm trong nhà xưởng nên W3 0. W4 - lực cản do ma sát thành bánh vào ray. W4 G0 Qf r-h Với f1 0 17 - hệ số ma sát trượt của bánh xe trên ray h - khoảng cách từ M đến A điểm tiếp xúc của thành bánh xe đến điểm lăn của bánh xe . r - bán kính trung bình của bánh xe mm thông thường - r 0 4 0 7 Vậy W4 4000 10000 0 5 202 N W5 - lực cản do trượt ngang khi xe bị xiên lệch so với đường ray hình 2-14 W5 G0 Q f B r Với ơ - tông khe hở hai bên thành bánh và ray mm. ơ K - k Sơ bộ chọn ơ 1mm. B - khoảng cách trục giữa hai bánh xe sơ bộ chọn B 200mm. r 67 5mm - bán kính trung bình của bánh xe. Vậy W5 4000 10000 .0 17 200 1 67 5 9N W6 - lực cản do trượt hình học của bánh xe hình côn. W6 G0 Q f r - r2 2 r1 r2 r1 75mm r2 60mm - bán kính lớn nhất và nhỏ nhất của bánh xe theo các bánh xe đã chế tạo . W6 4000 10000 .0 17 2 75 6600 132 N Wt 155 28 0 202 9 132 526 N Hình . Sơ đồ tính lực cản do thành .