tailieunhanh - Bài giảng Huyết khối – thuyên tắc trong hội chứng thận hư trẻ em

Bài giảng Huyết khối – thuyên tắc trong hội chứng thận hư trẻ em trình bày các nội dung chính sau: Dịch tễ học của VTE trẻ em, cơ chế bệnh sinh của NS-VTE trẻ em, tình trạng tăng đông / NS, điều trị thuyên tắc phổi, cách phòng ngừa NS-VTE trẻ em. | Bài giảng Huyết khối – thuyên tắc trong hội chứng thận hư trẻ em Huyết khối – Thuyên tắc trong Hội Chứng Thận Hư Trẻ Em . Đỗ Đăng Trí Bộ môn Nhi, ĐHYD Khoa Thận – Nội Tiết, BV Nhi Đồng 1 Ca lâm sàng Bệnh sử - Nam, SN 15/02/2015 - Nv NĐ1 09/03/2018 (3 tuổi) vì HO RA MÁU - Bệnh sử: + Cách nv 2 ngày: ho đàm nhiều, khám NĐ1 Δ Viêm phế quản + Cách nv 1 ngày: đột ngột ho ra máu, 2 lần, than thở mệt, không đau ngực → nv NĐ1 - Tiền căn: + HCTH lần đầu Δ tại NĐ1 cách đây 1/2 năm + tái phát 1 lần lúc mg/kg/cách ngày + từng 3 lần nhập viện vì nhiễm trùng khi đang giai đoạn tấn công (VPMNKNP, VP, NTTH) + hiện đang tấn công Prednisone 2 mg/kg/ngày được 6 tuần, không giảm phù Tình trạng lúc NV – khoa cấp cứu - Tỉnh, tiếp xúc được. CN 21kg, CC 94cm (trước phù 15kg) - t0C 380C - Da niêm nhạt, Môi tái/khí trời, SpO2 88% Viêm phổi / HCTH - Chi ấm, mạch đều rõ 150 lần/phút, HA 110/70 mmHg - Tim đều rõ, không âm thổi - Thở đều, co lõm ngực, 60 lần/phút Đầu cao 30 - Phổi thô Thở O2 cannula 3 l/ph - Bụng mềm, báng trung bình C3 TMC - Phù toàn thân, Cushing (+) XN Mời hội chẩn: Huyết học Tim mạch Thận Xét nghiệm máu KMĐM (sau thở cannula) CRP mg/L pH Hct 32% Ion đồ bình thường pO2 118 mmHg WBC K/µL Creatinine µmol/L pCO2 34 mmHg Neutro K/µL Albumin g/dL HCO3- 23 mmol/L Hb g/dL Triglyceride mmol/L AaDO2 39 mmHg MCV fL Cholesterol TP mmol/L MCH pg LDL-c mmol/L PTs 14s (PT% 89%) HDL-c mmol/L INR MCHC g/dL VLDL-c mmol/L aPTT 32s (aPTTR ) RDW Fibrinogen g/L PLT 1,232 K/µL D-Dimer µg/mL HCTH TD kháng Steroid muộn Xử trí tiếp theo Biến chứng thuyên tắc phổi RL Lipid máu / TM HCNNS - Điều trị: Cushing + Lovenox (TDD), sau 3 ngày thêm Warfarin (u) + Prednisone 2 mg/kg/ngày, CalciD - Xét nghiệm: + CTscan tạo hình mạch máu phổi + TnI-hs + SA Doppler mạch máu chi dưới, thận + Antiphospholipid + Anti-Xa, Protein S,

TỪ KHÓA LIÊN QUAN