tailieunhanh - Thiết kế cầu trục 1 tấn phục vụ cho việc di chuyển tôn tấm, chương 6

Tính các kích thước cơ bản của tang và ròng rọc Đường kính nhỏ nhất cho phép đối với tang và ròng rọc xác định theo công thức (2-12) – [tr-20]. Sơ đồ xác định chiều dài tang Trong đó: L – chiều dài toàn bộ của tang. L0 – chiều dài phần cắt ren. L1 – phần tang để kẹp đầu cáp. L2 – phần tang để làm | Chương 6 Tính các kích thước cơ bản của tang và ròng rọc Đường kính nhỏ nhất cho phép đối với tang và ròng rọc xác định theo công thức 2-12 - tr-20 . Dt dc e -1 8 1 25 -1 194 4 mm Trong đó Dt - đường kính tang đến đáy rãnh cáp mm. dc 8 1 mm - đường kính dây cáp quắn lên tang. e 25 - hệ số thực nghiệm tra theo bảng 2-4 - Ta chọn đường kính tang Dt 195 mm. Ròng rọc làm việc có thể chọn đường kính nhỏ hơn 20 so với đường kính tang. Dr 0 8Dt 0 156 mm Chiều dài toàn bộ của tang được xác định theo công thức 2- 14 - . L L0 L1 2L2 Ỉ2 I L1 I_Lo L2 L Hình . Sơ đồ xác định chiều dài tang Trong đó L - chiều dài toàn bộ của tang. L0 - chiều dài phần cắt ren. L1 - phần tang để kẹp đầu cáp. L2 - phần tang để làm thành bên. Chiều dài một nhánh cáp cuốn lên tang khi làm việc với chiều cao nâng H 5 m và bội suất palăng a 2. 1 10 m Số vòng cáp phải cuốn ở một nhánh Z _1 Z0 10__ 2 13 93 14vòng. 7ĩ Dt dc 0 tf 0 195 0 081 Trong đó Z0 2 - số vòng dự chữ không sử dụng đến 1 5 . Vậy chiều dài phần cắt ren là L0 Trong đó t - bước cáp được xác định theo công thức kinh nghiệm. t dc 2 3 8 1 2 4 10 5 mm L0 5 147 mm Chiều dài L1 nếu dùng phương pháp cặp thông thường thì phải cắt thêm khoảng 3 vòng rãnh trên tang nữa do đó L1 30 mm Vì tang được cắt rãnh cáp cuốn một lớp tuy nhiên ở hai đầu tang trước khi vào phần cắt rãnh ta để trừ lại một khoảng L2 20 mm để làm thành bên. L L0 L1 2L2 147 30 217 mm Để thuận lợi cho việc chế tao chọn chiều dài tang L 220 mm. Bề dầy thành tang xác định theo kinh nghiệm. 5 0 02Dt 6 10 0 6 1 10 mm Kiểm tra sức bền của tang theo công thức 2-15 - . a. ípSmax S ơ Ờt Trong đó Smax 7844 N - lực căng lớn nhất. 5 10 mm - bề dầy thành tang. t 10 5 mm - bước cuốn cáp. p 0 8 - hệ số giảm ứng suất đối với tang bằng gang. k 1 - hệ số phụ thuộc lớp cáp cuốn lên tang. Bảng 2-1 . Hệ số k. Số lớp cuốn 1 2 3 4 k 1 1 4 1 8