tailieunhanh - Từ ngữ vay mượn gốc Anh – Mỹ trong ngành kinh tế

Bài viết hướng tới làm rõ từ ngữ vay mượn gốc Anh – Mỹ trong ngành kinh tế với những xu hướng vay mượn cụ thể. Từ đó hướng tới sự chuẩn hóa ngôn ngữ trong vay mượn ở cộng đồng người sử dụng. | Từ ngữ vay mượn gốc Anh – Mỹ trong ngành kinh tế JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE DOI: Social Sci., 2015, Vol. 60, No. 5, pp. 78-84 This paper is available online at TỪ NGỮ VAY MƯỢN GỐC ANH – MỸ TRONG NGÀNH KINH TẾ Lê Thị Thùy Vinh Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Tóm tắt. Cùng với các phương thức tạo từ khác, để tạo nên những từ ngữ ngành kinh tế, việc vay mượn từ vựng được tận dụng ở mức độ cao. Bài báo hướng tới làm rõ từ ngữ vay mượn gốc Anh – Mỹ trong ngành kinh tế vói những xu hướng vay mượn cụ thể. Từ đó hướng tới sự chuẩn hóa ngôn ngữ trong vay mượn ở cộng đồng người sử dụng. Từ khóa: Từ vay mượn, xu hướng vay mượn, gốc Anh – Mỹ, ngành kinh tế. 1. Mở đầu Vay mượn từ vựng là hiện tượng phổ biến của mọi ngôn ngữ. Nó được hiểu là hiện tượng mượn những từ ngữ từ ngôn ngữ này (ngôn ngữ cho vay) sang sử dụng ở ngôn ngữ khác (ngôn ngữ đi vay) và trở thành một trong những bộ phận của hệ thống ngôn ngữ đi vay nhờ quá trình đồng hóa. Hiện tượng vay mượn cũng là hệ quả của quá trình tiếp xúc ngôn ngữ - văn hóa thông qua sự lan tỏa, khuếch tán của cộng đồng người sử dụng ngôn ngữ. Tiếng Việt của chúng ta cũng không tách khỏi quy luật ngôn ngữ chung này. Các từ vay mượn chính là nguồn bổ sung quan trọng cho vốn từ tiếng Việt cả về số lượng lẫn chất lượng. Trong hệ thống từ vựng hiện nay, bộ phận từ ngữ thuộc các nhóm ngành kinh tế đang phát triển rất mạnh. Nhiều từ ngữ mới ra đời “gia nhập” vào hệ thống theo những con đường khác nhau. Điều này phần nào phản ánh sự phát triển toàn diện của đất nước trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa đặc biệt là sự thay đổi và phát triển về bộ mặt kinh tế nước nhà. Những từ ngữ thuộc các nhóm ngành kinh tế mới nổi trong giai đoạn gần đây như tài chính ngân hàng, du lịch, giải trí. . . phần lớn là những từ ngữ vay mượn từ các ngôn ngữ khác. Theo thống kê của chúng tôi trong hơn 1000 từ ngữ ngành kinh tế thu thập

TỪ KHÓA LIÊN QUAN