tailieunhanh - Đánh giá gánh nặng lao động, mức tiêu hao năng lượng và nhu cầu dinh dưỡng của công nhân trong các cơ sở dệt may và giày da

Nhiệm vụ tiến hành nhằm khảo sát đánh giá gánh nặng lao động (GNLĐ), mức tiêu hao năng lượng (THNL) và nhu cầu dinh dưỡng thực tế cho 1440 đối tượng tại 48 cơ sở của 2 ngành Dệt May và Giầy Da thuộc 3 miền với 4 vùng lương. | Đánh giá gánh nặng lao động, mức tiêu hao năng lượng và nhu cầu dinh dưỡng của công nhân trong các cơ sở dệt may và giày da Kn Th? Hi=n và CTV Viện Khoa học An toàn và Vệ sinh lao động Tóm tắt: Nhiệm vụ tiến hành nhằm khảo sát đánh giá gánh nặng lao động (GNLĐ), mức tiêu hao năng lượng (THNL) và nhu cầu dinh dưỡng thực tế cho 1440 đối tượng tại 48 cơ sở của 2 ngành Dệt May và Giầy Da thuộc 3 miền với 4 vùng lương. Các phương pháp sử dụng để đánh giá GNLĐ và THNL bao gồm: phân tích đặc điểm lao động (LĐ), bấm thời gian LĐ và bảng THNL các thao tác lao động. Kết quả cho thấy: cả 2 ngành đều có gánh nặng thể lực (7/7 chỉ tiêu) ở mức nặng đến rất nặng; gánh nặng căng thẳng trong quá trình lao động (QTLĐ) của công nhân Dệt (11/22 chỉ tiêu), May (20/22 chỉ tiêu) và Giầy Da (17/22 chỉ tiêu) ở mức căng thẳng cao đến rất cao; mức THNL trung bình 1061±325kcal/8h (trong đó:Dệt May 1087±323kcal/8h và Giầy Da: 990±320kcal/8h) và có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p K K K80%). Nhìn chung cao hơn (xuất hiện ở một số công đoạn vẽ, cắt, trừ công đoạn sấy và đóng gói và khu vực kho đóng gói-kho) so với ngành Giầy Da. Đây là mức căng thẳng cao (mức ), các công việc những công đoạn phải hoạt động, thao tác khác đều ở mức căng thẳng rất cao (mức ). nhiều, nhất là công đoạn đóng gói. . Kết quả đánh giá mức tiêu hao năng * K K K0,05 0,05 >0,05 31-60 1819±212 2243±205 3131±230 1674±191 2104±181 2510±182 TB 1933±237 2327±238 2954±407 1678±191 2109±194 2507±211 Min/Max 1419/2465 1689/2789 2217/3876 1115/2145 1612/2697 2100/2875 p*: Giá trị ý nghĩa thống kê so sánh giữa các nhóm tuổi; Min: Giá trị tối thiểu; Max: Giá trị tối đa Bảng 4. Kết quả nhu cầu năng lượng chia theo ngành nghề Nhu c ày Phân lo D Gi n SD Min Max n SD Min Max Nh 273 1756 203 1161 2343 156 1731 225 1115 2465 V 561 2136 211 1721 2812 172 2165 227 1612 2789 N 216 2769 404 2150 4647 62 2665 363 2100 3876 TB 1050 2168 432 1161 4647 390 2071 413 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN