tailieunhanh - Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương 4.1 - Đặng Thế Gia

Chương trình bày về "Lãi suất danh nghĩa và Lãi suất hiệu dụng". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Lãi suất danh nghĩa; Lãi suất hiệu dụng; Lãi suất thực tế; Quan hệ giữa các khái niệm lãi suất; Lãi suất hiệu dụng hàng năm; Lãi suất hiệu dụng cho thời đoạn bất kỳ;.! | Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương - Đặng Thế Gia 9/17/2018 NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Phát biểu của lãi suất danh nghĩa KINH TẾ XÂY DỰNG (KC269) (Statements) 2. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (Effective annual rate) 3. Lãi suất hiệu dụng (Effective rate) GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ĐẶNG THẾ GIA Bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng Khoa Công Nghệ, Trường Đại Học Cần Thơ Ký Hiệu: CP = Compounding Period (Thời gian gộp lãi) Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung PP = Payment Period (Kỳ hạn thanh toán) Chương 4: Lãi suất danh nghĩa & Lãi suất hiệu dụng (hiệu quả) Lãi suất danh nghĩa Lãi suất hiệu dụng Nominal & Effective Interest Rate Lãi suất thực tế Phần 1 Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung 9/17/2018 Phát biểu/Công bố của Lãi suất Phát biểu/Công bố của Lãi suất Lãi suất 8% / năm, gộp lãi hàng tháng 8% KHÔNG phải là lãi suất thực tế trong một năm 8% biểu thị Lãi suất danh nghĩa Hai dạng Công bố/Phát biểu lãi suất: Lãi suất thực sẽ được tính gộp hàng tháng 1. Công bố sử dụng Lãi suất danh nghĩa 2. Công bố sử dụng Lãi suất hiệu dụng Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung Phát biểu/Công bố của Lãi suất Phát biểu/Công bố của Lãi suất Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung Dang The Gia, BM Ky Thuat Xay Dung 9/17/2018 Ví dụ về lãi suất danh nghĩa Lãi suất danh nghĩa • / tháng, kỳ hạn 24 tháng • Lãi suất danh nghĩa là thuật ngữ để chỉ tỷ lệ lãi trên Tương đương: ()(24 tháng) = 36% / 24 tháng giá trị danh nghĩa của một khoản tiền vay hoặc đầu • / tháng, kỳ hạn 12 tháng tư. với hàm ý nó là tỷ lệ lãi chưa được điều chỉnh Tương đương: ()(12 tháng) = 18% / năm ảnh hưởng của việc tính lãi kép hoặc ảnh hưởng của lạm phát. Ví dụ, 8% / năm là lãi suất danh nghĩa. • / 6-tháng, kỳ hạn 1 năm Tương đương: ()(2 lần 6-tháng) = 3% / năm • Hai mức lãi suất danh nghĩa được công bố với kỳ hạn khác .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN