tailieunhanh - Bài giảng Thông tin thuốc xử trí ngộ độc thuốc tê

Nội dung của bài giảng trình bày các loại thuốc tê có tại bệnh viện; phản ứng có hại sau khi dùng lidocain và procain bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị ngộ độc thuốc tê; nguyên nhân ngộ độc thuốc gây tê; xử trí và giảm thiểu nguy cơ ngộ độc thuốc gây tê. | Bài giảng Thông tin thuốc xử trí ngộ độc thuốc tê THÔNG TIN THUỐC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC THUỐC TÊ CÁC LOẠI THUỐC TÊ CÓ TẠI BỆNH VIỆN Hàm Quy cách Hoạt chất Tên thuốc Dạng bào chế lượng đóng gói Bupivacaine for spinal Thuốc tiêm (gây Bupivacain hydroclorid anaesthesia Aguettant 0,5% Hộp 20 ống tê tủy sống) 5mg/ml Dung dịch thuốc Hộp 5 ống chứa Bupivacain hydroclorid Bupitroy Heavy 0,5% tiêm 4ml Hộp 100 ống x Lidocain hydroclorid LIDOCAIN KABI 2% 2ML 2% Thuốc tiêm 2ml Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng Xylocaine Jelly Oin 2% 2% Gel Tuýp 30g Lidocain hydroclorid 30g 10's monohydrat Lidocain hydroclorid LIDOCAIN 10% Thuốc phun mù Chai 38g Phản ứng có hại sau khi dùng lidocain và procain Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị ngộ độc thuốc tê Phản ứng được cải thiện sau khi bệnh nhân được truyền nhũ dịch lipid 20% theo phác đồ xử trí ngộ độc thuốc gây tê TRƯỚC ĐÓ Thủy Châm Vita min Procain Cerebr Lincomycin olysin Lidocain Collag en NGỘ ĐỘC THUỐC GÂY TÊ Cơ quan Quản lý Dược phẩm Cơ sở dữ liệu Quốc gia về và Thực phẩm Hoa Kỳ ADR tại Việt Nam 578 trường hợp Năm 2018 : 123 báo cáo nghi ngờ ngộ độc thuốc gây tê liên quan đến các thuốc gây tê trong tổng cộng báo cáo ADR liên quan đến tất cả các thuốc gây tê THẦN KINH Chóng Quờ quạng Lơ mơ Đau đầu Kích động mặt tay chân TIM MẠCH Tụt huyết áp Nhịp nhanh Trụy tim NGUYÊN NHÂN NGỘ ĐỘC THUỐC GÂY TÊ Vô ý tiêm vào lòng mạch Hấp thu từ mô Dùng liều lặp lại Mà không cân bằng với quá trình thải trừ của thuốc và hấp thu không chủ ý từ ruột hoặc niêm mạc pKa , tính ưa lipid và khả năng gắn protein góp phần gây ra sự khác biệt về dược động học và khả năng gây ngộ độc của thuốc Thuốc Nhóm pKa Thời gian Khả Thời gian Tính ưa Hiệu Liều tối Liều tối khởi phát năng duy trì lipid lực đa (đơn đa ( kết gắn tác dụng độc) hợp protei (mg/kg) adrenali n n) (mg/kg) Lidocain Amid 7,8 Nhanh ++ Trung ++ Trung 4,5 7 bình bình Bupivacain .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN