tailieunhanh - Chương 2: Xây dựng mặt đường cấp phối thiên

Tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học môn xây dựng mặt đường | Bài giảng môn hoc Xây dựng mát đường CHƯƠNG II XÂy DỤNG MẬT ĐƯỜNG CẤP PHỐI THIÊN 1. NGUyÊN LÝ CẤU TẠG yÊU CAU VẬT LIỆU VÀ PHẠM VI sử DỤNG 1. Nguyên lý cấu tạo Mặt đường cấp phối thiên nhiên là loại kết cấu dùng cấp phối sỏi ong sỏi đổi sỏi cuội hoặc cốt liệu thô được nghiền từ sỏi. có các thành phần hạt được phối hợp với nhau tạo thành cấp phối rổi đem san rải và lu lèn đạt độ chặt yêu cầu có cường độ và độ ổn định nhất định. Nguyên lý hình thành cường độ nguyên lý cấp phối . - Hình thành cường độ cơ bản là nhờ thành phần lực dính phân tử do chất dính tạo ra một phần nhờ sự chèn móc và ma sát giữa các hạt lớn. - Loại mặt đường cấp thấp kết cấu chặt kín độ rỗng nhỏ. - Quy trình thi công nghiệm thu 22TCN 304-03 Phân loại tuỳ theo cốt liệu chính và loại chất dính trong cấp phối mà có các dạng Cấp phối sỏi ong Cấp phối sỏi đổi Cấp phối sỏi cuội Ưu điểm Kết cấu chặt kín chịu lực ngang tương đối tốt. Sử dụng được các loại vật liệu địa phương. Thi công đơn giản công đầm nén nhỏ có thể cơ giới hóa toàn bộ quá trình thi công. Giá thành thấp. Tận dụng vật liệu địa phương. Dễ duy tu bảo dưỡng. Dễ thi công Nhược điểm Cường độ không cao Eđh 1600 - 2200 daN cm2 Không ổn định cường độ về mùa mưa cường độ giảm mặt đường trơn trượt về mùa khô thì hao mòn sinh nhiều bụi. Hệ số bám giữa bánh xe và mặt đường nhỏ. Khối lượng duy tu bảo dưỡng lớn. Mặt đường không bằng phẳng. Cấu tạo Chiều dày kết cấu áo đường và chiều dày của mỗi lớp do thiết kế qui định nhưng để sử dụng lu được chặt bề dày tối thiểu trên lớp móng chắc là 8cm trên móng cát là 12cm. Bề dày lớp vật liệu khi lu với bánh cứng không quá 20cm nếu vượt quá phải chia làm 2 lớp lớp trên 0 4h và không nhỏ hơn chiều dày tối thiểu lớp dưới 0 6h Để thoát nước tốt độ dốc ngang của mặt đường thường lấy 2 - 4 của lề đường 4 5 - 5 5 Tổ môn Đường - Khoa Cổng trình - Trường Cao đẳng GTVT 12 Bài giảng môn hoc Xây dựng mát đường 2. Yêu cầu vật liệu theo 22 TCN 304 - 03 Thành phần hạt thi nghiệm theo TCVN 4198 - 95 hoặc AASHTO T 27 T 88

TỪ KHÓA LIÊN QUAN