tailieunhanh - Bệnh thận mạn và suy thận mạn

Tài liệu với các nội dung chẩn đoán suy thận mạn, phân loại Suy thận mạn, điều trị bệnh thận mạn và suy thận mạn, tầm soát đối tượng nguy cơ cao, điều trị bệnh thận căn nguyên, phòng ngừa tổn thương thận cấp tính trên suy thận mạn, điều trị biến chứng suy thận mạn, chuẩn bị thay thế thận, các thuốc trong điều trị suy thận mạn. tài liệu để nắm chi tiết nội dung. | Bệnh thận mạn và suy thận mạn [SUY THẬN MẠN] 176 BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN I. Chẩn đoán CKD: 1/2 tiêu chuẩn kéo dài > 3m 1) GFR < 60 ml/phút/ da 2) Tổn thương thận: - Sinh thiết thận - Nước tiểu + TPTNT: tiểu protein, tiểu máu + Albumin niệu > 30mg/24h hoặc ACR > 30 mg/g + Cặn lắng bất thường - Sinh hoá máu: ion đồ (HC ống thận) - HA học: SA - Tiền căn ghép thận II. Phân loại CKD: phối hợp CGA (Cause – GFR – Albuminuria) theo KDIGO 2012 A) Theo GFR Giai đoạn GFR (ml/phút/) Tên gọi GĐ Ý nghĩa Thái độ xử trí 1 > 90 Tổn thương thận, HCTH, GFR BT hoặc tăng - , bệnh căn nguyên VCT, HC ống thận, Rối - bệnh đi kèm loạn đi tiểu, HA học bất - Làm chậm tiến triển bệnh [SUY THẬN MẠN] 177 thường thận - Giảm nguy cơ tim mạch 2 60 - [SUY THẬN MẠN] 178 - Bệnh ống thận mô kẽ: NTT, sỏi niệu, bệnh thận tắc nghẽn, ngộ độc thuốc - Bệnh mạch máu: THA, bệnh mạch máu lớn, bệnh vi mạch thận - Bệnh nang thận: thận đa nang, thận nhiều nang 3) Bệnh thận ghép: thải ghép mạn, ngộ độc thuốc (ức chế calcineurin), bệnh thận tái phát trên thận ghép III. LS: HC ure huyết cao: A) Tim mạch - THA và LVH do: + Quá tải tuần hoàn + Tăng hoạt hệ RAAS + Rối loạn thăng bằng co giãn mạch + Dùng EPO - Bệnh cơ tim dãn nở - HF do: + Quá tải tuần hoàn + IHD + LVH + Bệnh cơ tim dãn nở + Thiếu máu - OAP do: [SUY THẬN MẠN] 179 + CHF + Tổn thương màng phế nang-mao mạch - VMNT khô (tiếng cọ màng ngoài tim) do: + Ure máu cao + Acid uric máu cao - Bệnh mạch máu: + Mạch vành: IHD + Mạch máu não: CVA + Mạch máu ngoại biên: đau cách hồi 2) Da: - Vàng xanh do thiếu máu - XH da niêm do RLĐM - Ngứa do: + Tăng phospho máu + Khô da - Tăng sắc tố do tăng sản phẩm biến dưỡng, urochrome - Bệnh da xơ tiến triển do thận 3) Tiêu hoá: - Chán ăn [SUY THẬN MẠN] 180 - Buồn nôn, nôn, nấc cụt - Đau bụng - XHTH do: + Giảm thoái giáng, tăng sản xuất Gastrin + Bất thường chất nhầy, giảm tiết PG +

TỪ KHÓA LIÊN QUAN