tailieunhanh - Quan hệ tính ngữ trong ngôn ngữ Nga, Anh, Việt

Bài viết nghiên cứu sự biểu hiện của quan hệ tính ngữ trong ngôn ngữ Nga, Anh, Việt. Để nắm chi tiết nội dung nghiên cứu bài viết. | TAP CH KHOA HOC ĐHQGHN. NGOAI NGỪ. ĩ XX. Só 1. 2004 QUAN HỆ TÍNH NGỮ TRONG NGÔN NGỪ NGA ANH VIỆT Nguyển Quỷ Mão1 Trong bất cứ một ngón ngừ nào các từ cũng d-íỢc tổ chức và chi phôi bởi các quan hệ khá nhau. Những môi quan hệ này gắn kết các từ lại vói nhau thành các cụm từ câu và ác tô chức lớn hơn câu phục vụ cho mục đích giao tiếp. Quan hệ tính ngừ là một trong cac kiểu quan hệ như vậy. Quan hệ tính ngữ theo chúng tôi hiểu là quan hẹ ngữ nghĩa giữa các từ với nhau giữa cá dơn vị lớn hơn từ cụm từ và câu. Việc m êu tả quan hệ ngữ nghĩa này cần thiết cho các công trình nghiên cứu dối chiêu cac ngôn ngữ. Quan hệ này bao gồm 2 thành tố. Thành tô 1 phải là một danh từ hoặc đại từ. Nỏ là thành te được bổ nghĩa. Thành tô 2 có thể là một từ cơn lè một cụm từ song cùng có thể là một nệnh để về câ u tạo giông như một câu hoàn chỉnh nằm trong một tổ chức lớn hơn nừa có thể là câu phức hoặc cả một tập hợp câu. Nó là thành tô bổ nghía. Bài nhỏ này để cập đến loại quan hệ này. sự oiểu hiện của nó trong ngôn ngử Nga Anh Việt. Chúng ta hãy xem TIẾNG NGA 1. Thành tô 1 là danh tử AOM I HByx 3Taxax HOM Hí KpaK nepeBHe hom Hê XOJIMC HOM B Jiecy HOM c HByMfl BbixonaMH HOM KOTOpblìí 6blJI nOCTpOCH aaBHO HOM pa3pyiỉieHHblìí BO BpCMB BOIÌHbl Trong các ví dụ trẽn hom là thành tó 1. thành tô được bổ nghía. B HBVX 3Taxax Ha KpaK nepeBHC Ha xonMe B Jiecy c BbixoaaMit KOTopbiH 6bU nocTpoeH naBHo pajpyuicHHbiH BO BOitHbỉ là thành tô 2 thành tô bổ nghĩa. Chúng đứng ỏ dằng sau và là các cụm từ. cụm từ có từ KOTopbùi hoặc tính động từ. KpacMBbiìi 4O V 3TOT HOM pyCCKHM HOM MOM HOM lipoaaiiHbÙÍ HOM Các từ bổ nghĩa cho từ hom dửng ở đàng trước. Chúng có thể là tính từ tính chất đại từ chỉ định tính từ quan hệ tính từ sở hừu hoặc tính động từ. Chú ý Thành tô 1 trong tiếng Nga cũng có thể là động từ và quan hệ này theo quan niệm của chúng tôi không phải là quan hệ tính ngữ. KynHTb HOM nponaTb HOM CTpOHTb HOM yicpauiaTb HOM 3aÕOTHTbC o HCM n PGS TS. Fhoa Ngôn ngữ van hoà Nga. Đai .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN