tailieunhanh - Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 177:1993

Tiêu chuẩn quy định hành lang an toàn của đường ống dẫn khí là không gian giới hạn bởi hai mặt phẳng thẳng đứng chạy song song và cách đều về hai phía của đường ống. Khi thiết kế đường ống dẫn khí nhất thiết phải xác định hành lang an toàn. Áp suất thiết kế là áp suất cực đại cho phép, được xác định phù hợp với vật liệu làm ống và địa điểm đặt ống. Áp suất làm việc cực đại là áp suất cao nhất mà hệ thống đường ống làm việc trong quá trình hoạt động bình thường. | Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 177:1993 TCXD 177­1993 Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền. Quy định kĩ thuật tạm thời về hành lang an toàn . Onshore pipeline for gas transportation ­ Provisional technical rules for safety corridor Tiêu chuẩn này thay thế cho điều 3 của Tiêu chuẩn Việt Nam ­ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4090 : 1985. Tiêu chuẩn này là bắt buộc áp dụng. 1. Quy định chung . . Hành lang an toàn của đường ống dẫn khí là không gian giới hạn bởi hai mặt phẳng thẳng đứng chạy song song và cách đều về hai phía của đường ống. Khi thiết kế đường ống dẫn khí nhất thiết phải xác định hành lang an toàn. . áp suất thiết kế là áp suất cực đại cho phép, được xác định phù hợp với vật liệu làm ống và địa điểm đặt ống. . áp suất làm việc cực đại là áp suất cao nhất mà hệ thống đường ống làm việc trong quá trình hoạt động bình thường. 2. Xác định chiều rộng hành lang an toàn . Việc xác định hành lang an toàn của đường ống dẫn khí được thực hiện dựa trên các yếu tố cơ bản sau đây : . ống thép : một số ống thép thường dùng để dẫn khí được quy định ở bảng 1. . Các chất được vận chuyển ở trong đường ống (gọi tắt là chất dẫn) . Bảng 1 Tiêu chuẩn chế tạo ống Loại thép làm ống Cường dộ tối thiểu đặc trưng chế tạo ống (N/mm2) 1 1 3 1 API 51 A 207 API 5L B 241 ASTMA 106 C 276 ASTMA 139 D 317 ASTMA 139 E 358 ASTMA 53 P 172 2 Bảng 1 ­ kết thúc 1 2 3 API 5L X42 289 API 5L X46 317 API 5L X52 858 API 5L X60 413 API 5L X68 448 API 5L X70 482 API 5L X80 552 ASTMA ­ 333 1 207 ASTMA ­ 383 3 24 1 ASTMA ­ 383 4 241 ASTMA ­ 383 6 241 ASTMA ­ 333 7 241 ASTMA ­ 333 8 571 ASTMA ­ 333 9 371 ASTMA ­ 381 Loại Y­85 241 ASTMA A 381 Loại Y­42 289 ASTMA A 381 Loại Y­46 317 ASTMA A 381 Loại Y­50 345 ASTMA A 381 Loại Y­52 358 ASTMA A 381 Loại Y­56 384 ASTMA A 381 Loại Y­60 413 ASTMA A 381 Loại Y­65 448 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN