tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5717:1993

Tiêu chuẩn này áp dụng cho van chống sét loại có khe hở phóng điện , dùng để bảo vệ quá điện áp khí quyển cho thiết bị điện đường dây và trạm có các cấp điện áp từ 3 đến 35 kV , tần số 50Hz . Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại van chống sét sử dụng trong môi trường đặc biệt ăn mòn kim loại và vật liệu cách điện ở những nơi có rung động mạnh hoặc có tác động của lực xung kích . | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5717:1993 TCVN 5717 – 1993 VAN CHỐNG SÉT Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 5717 ­ 1993 Van chống sét Lightning Arresters Tiêu chuẩn này áp dụng cho van chống sét loại có khe hở phóng điện , dùng để bảo vệ quá điện áp khí quyển cho thiết bị điện đường dây và trạm có các cấp điện áp từ 3 đến 35 kV , tần số 50Hz . Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại van chống sét sử dụng trong môi trường đặc biệt ăn mòn kim loại và vật liệu cách điện ở những nơi có rung động mạnh hoặc có tác động của lực xung kích . 1. Yêu cầu kỹ thuật chống sét phân làm hai loại . Loại 1 dùng cho trạm phân phối điện . Loại 2 dùng cho trạm điện trung gian . Van chống sét phải làm việc bình thường ở các điều kiện sau : ­ Nhiệt độ của môi trường nơi lắp đặt và sử dụng van chống sét từ âm 10 C đến 400 C . 0 ­ Độ cao của nơi sử dụng van chống sét không được vượt quá 1000m so với mực nước biển . ­ Điện áp tần số công nghiệp đối với đất , tại nơi lắp đặt sử dụng van chống sét không được phép lớn hơn điện áp cho phép lớn nhất của van chống sét . thông số điện của van chống sét phải phù hợp với các giá trị ghi ở bảng 1 . chống sét phải chịu được 20 lần thử nghiệm và có khả năng dập tắt dòng điện kế tục trong thời gian nửa chu kỳ ( 0,01 s ) . Bảng 1 Ud Udđ Uma Uf Uxf Không lớn hơn giá trị xung x dòng Không Không Loại I Loại Loại I Loại II nhỏ lớn 3 kA 5 kA 5 kA 10kA hơn hơn 3 3,8 9 11 21 ­ ( 15 ) 17 ­ ­ 6 7,6 16 19 35 ­ ( 28 ) 30 ­ ­ 10 12,7 26 31 50 ­ ( 47 ) 50 ­ ­ 15 20 42 50 ­ 75 ­ ­ 67 ( 74 ) 20 25 49 60 ­ 85 ­ ­ 80 ( 89 ) 35 41 73 98 ­ 134 ­ ­ 134 (148) Chú thích : ­ Udđ điện áp danh định , kV ­ Umax điện áp lớn nhất của van , kV ­ Uf điện áp phóng điện tần số công nghiệp , kV ­ Uxf điện áp phóng điện xung kích , kV, đầu sóng 1,5– 20 s (giá trị đỉnh). ­ Các giá trị ghi trong ngoặc đơn ( ) là giá trị tham khảo . Điện trở