tailieunhanh - Nghị định Số 46/CP ngày 6/8/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về Y tế

Nội dung của nghị đinh gồm: vi phạm các quy định vệ sinh về nước; vi phạm các qui định về vệ sinh lao động; vi phạm các quy định về vệ sinh trong xây dựng; vi phạm các quy định khác về vệ sinh. | Nghị định Số 46/CP ngày 6/8/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về Y tế Nghị định Số 46/CP ngày 6 ­8 ­ 1996 Của Chính phủ Quy định việc xử phạt hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992; Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989; Căn cứ Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 6 tháng 7 năm 1995; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế. NGHỊ ĐỊNH Chương 1 Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, hình thức và mức phạt (Trích đang một số Điều liên quan đến vệ sinh môi trường lao động) Điều 2. Vi phạm các quy định vệ sinh về nước : 1. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ đồng đến đồng đối với các hành vi xả rác, xả nước thải, tắm giặt và các hành vi khác làm ô nhiễm nguồn nước dùng cho sinh hoạt của nhân dân. 2. Phạt tiền đồng đến đồng đối với hành vi không thực hiện quy định về xét nghiệm theo dõi chất lượng nước của nhà máy, xí nghiệp cung cấp nước sạch. 3. Phạt tiền từ đồng đến đồng đối với một trong các hành vi sau đây: a. Các cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất kinh doanh để chất thải gây ô nhiễm nguồn nước dùng cho sinh hoạt của nhân dân. b. Các nhà máy, xí nghiệp cung cấp nước sạch không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh. 4. Buộc thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả đối với các hành vi vi phạm qui định tại khoản 1 và điểm a, khoản 3 của Điều này. Điều 3. Vi phạm các qui định về vệ sinh lao động: 1 1. Phạt tiền từ đồng đến đồng đối với một trong các hành vi sau đây: a. Không tổ chức khám sức khoẻ trước khi tuyển dụng, không tổ chức khmá sức khoẻ định kỳ và khám phát hiện bệnh nghề nghiệp cho người lao động hoặc không tổ chức điều trị cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp. b. Không lập hồ sơ vệ sinh xí nghiệp, hồ sơ khám sức khoẻ, hồ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN