tailieunhanh - Mức độ so sánh của trạng từ và tính từ

Tài liệu cung cấp các khái niệm lý thuyết và các bài tập thực hành để phân biệt trạng từ và tính từ, các dạng so sánh trong tiếng Anh. Giúp bạn dễ dàng xác định được các loại so sánh để làm bài tập nhanh và đạt được kết quả cao trong các bài thi. tài liệu để nắm chắc kiến thức. | Mức độ so sánh của trạng từ và tính từ Part A: theory Degree of comparison of adjectives and adverbs I. so sánh ngang bằng ( Equal comparison) 1. S + “be” + as + adj + as + N ( đại từ ) Ex: ­He is as tall as his father. ­Mai is as beautiful as her friend. 2. S + V + as + adv + as + N ( đại từ ) Ex: ­ John sings as well as his sister. Notes: * Có thể dùng “So” thay cho “as” trong những câu phủ định. Ex: ­ His job is not so difficult as mine. Ý “bằng nhau, như nhau” có thể được diễn đạt cách khác: S+ V + the same + (N) + as + N (pronoun). Ex. ­ My house is as high as his. My house is the same height as his. ­ Tom is as old as Mary. Tom and Mary are the same age. * Chúng ta dùng “ the same as” chứ không dùng “ the same like” Chú ý các tính từ sau và các danh từ tương ứng của chúng. Adj N ­ Heavy, light weight ­ wide, narrow with ­ deep, shallow depth ­ long, short length ­ big, small size ­ old age II. So sánh hơn. ( Comparatives) 1. So sánh hơn ( Comparatives) ­ Adj ngắn 1 âm tiết + er: Ex. Thick thicker, colder colder . + Với những tính từ 1 âm tiết có câu tạo: phụ âm + nguyên âm + phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm er: Ex. Hot hotter, big bigger Teacher: Dao Thi Kim Dung – Nguyen Du 1 ­ Với những tính từ 2âm tiết có tân cùng là đuôi: –y, ­er, ­ow ,­le: thì ta them đuôi er: Ex. dirty, simple, clever, narrow Dirtier, simpler, cleverer, narrower + Còn lại những tính từ 2 âm tiết khác ta thêm more đằng trước tính từ. ­ Với những tính từ 3 âm tiết trở lên ta thêm more đằng trước: EX. More beautiful more intelligent more interesting S + be + short Adj +er + than + N ( đại từ) More + long Adj Ex. ­Today is hotter than yesterday. ­This chair is more comfortable than the other. S + V+ short Adv +er + than + N ( pronouns) More + long Adv Ex.­ She speaks English better than me. .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN