tailieunhanh - Giáo án môn Toán lớp 8

Giáo án được biên soạn dựa trên chương trình học môn Toán lớp 8 với một số nội dung: nhân đơn,đa thức; hình thang, hình thang cân; hằng đẳng thức đáng nhớ; đường trung bình của tam giác ,của hình thang; phân tích đa thức thành nhân tử; hình có trục đối xứng; phân tích đa thức thành nhân tử; hình bình hành; phương trình chứa ẩn ở mẫu; ôn tập chương, bài tập, đề cương ôn tập. giáo án để nắm chi tiết các nội dung. | Giáo án môn Toán lớp 8 Soạn: Giảng: 12/9/2017 10/9/2017 Buổi 1: Nhân đơn,đa thức Tiêu + Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. + Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức. + Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Bị:giáo án,sgk,sbt,thước thẳng. trình Hoạt động của GV&HS Nội dung Tra Tính (2x­3)(2x­y+1) mới Bài hiện phép tính: ?Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức a) (2x­ 5)(3x+7) Học sinh : b) (­3x+2)(4x­5) ­ Giáo viên nêu bài toán c) (a­2b)(2a+b­1) ?Nêu cách làm bài toán d) (x­2)(x2+3x­1) Học sinh : e)(x+3)(2x2+x­2) Giải. ­Cho học sinh làm theo nhóm a) (2x­ 5)(3x+7) =6x2+14x­15x­35 =6x2­x­35 ­Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn b) (­3x+2)(4x­5)=­12x2+15x+8x­10 ­Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt =­12x2+23x­10 ­Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và c) (a­2b)(2a+b­1)=2a2+ab­a­4ab­2b2+2b nhận xét,bổ sung. =2a2­3ab­2b2­a+2b ­Giáo viên nhận xét d) (x­2)(x2+3x­1)=x3+3x2­x­2x2­6x+2 =x3+x2­7x+2 e)(x+3)(2x2+x­2)=2x3+x2­2x+6x2+3x­6 =2x3+7x2+x­6 Bài gọn rồi tính giá trị của biểu ­ Giáo viên nêu bài toán thức: ?Nêu yêu cầu của bài toán Học sinh : a) A=5x(4x2­ 2x+1) – 2x(10x2 ­ 5x ­ 2) với ?Để rút gọn biểu thức ta thực hiện các x= 15 phép tính nào b) B = 5x(x­4y) ­ 4y(y ­5x) Học sinh : 1 1 với x= ; y= 5 2 ­Cho học sinh làm theo nhóm Giải. ­Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn ­Gọi 2 học sinh lên bảng làm ,mỗi học a) A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + sinh làm 1 câu . 4x=9x Thay x=15 A= =135 2 2 ­Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và b) B = 5x – 20xy – 4y +20xy nhận xét,bổ sung. = 5x2 ­ 4y2 ­Giáo viên nhận xét 1 2 1 2 1 4 B = 5. 4. 1 5 2 5 5 ­ Giáo viên nêu bài toán Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau có ?Nêu cách làm bài toán .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN