tailieunhanh - Diễn biến chỉ số giá hàng tiêu dùng từ năm 1976 đến năm 2008

Bài viết giới thiệu khái quát diễn biến phức tạp chỉ số giá hàng tiêu dùng từ năm 1976 đến năm 2008 nhưng tập trung chủ yếu trong khoảng thời gian từ năm 1986 đến năm 2008 với 2 lần lạm phát lớn, qua đó gợi ý những vấn đề về chính sách vĩ mô nhằm góp phần đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế toàn cầu hiện nay. | Diễn biến chỉ số giá hàng tiêu dùng từ năm 1976 đến năm 2008 TAI CHINH-TIEN TE Diin bien chi so gia hang tieu dung tCf nann 1976 den nam 2008 V 6 HUNG DUNG D diviet gidi thieu khdi qudt dUn bien phdc tqp chi sd gid hdng tieu ddng td ndm 1976 ±J den ndm 2008, nhUng tap trung chu yeu trong khodng thdi gian td ndm 1986 den ndm 2008 vdi 2 Idn lam phdt Idn, qua dd gdi y nhUng vdn di ve chinh sdch vl mo nhdm gdp phan dUa ddt nudcthodt khdi khung hoang kinh te todn cdu hien nay. Bdi vie't khong di sdu phdn tich nhung vdn di mang tinh hgc thuat (cdc khdi niem vi Iqm phdt, gidm phdt, nguyen nhdn vd tdc ddng .). 1. Chi so gia tieu dung tii nam 1976 da khdng chu y day du nhiing khac biet cd den nam 2008 che nen nhieu khd khan mdi nay smb. . Chi sd gid tieu dung tit ndm 1976 Phat sinh cac chien dich XI, X2, cai tao den ndm 1992 vd Iqm phdt ndm 1986 cdng thUdng nghiep, cai tao ndng nghiep • Bdi cdnh kinh tetrUdc Iqm phdt ndm 1986 lam rd'i loan san xua't, luu thdng. Cung Bd'i canh nen kinh te tif nam 1976 den nhiing nam nay da't nUde lai cd 2 cudc nam 1985 la giai doan het siic phiic tap va chien tranh d bien gidi Tay Nam roi den day bien dong. Nen kinh te vd'n bi ton bien gidi phia Bac, tran lu lut lich sU d thUOng nang bdi chien tranh, khi hdp nhat dong bang song Ciiu Long (DBSCL). BANG 1: Mot so chi tieu kinh te 1977-1985 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 I9S4 1985 Ty le tang dfln so (%/nam) 2,55 2 2,02 2,4 2,24 2,14 2,23 Ty le tang thu nhap qu6'c dan -2 2,8 -1,4 2,3 8,8 7,2 (%/nam) Trong do: - Cong nghiep 11,7 9,4 -5,3 -12,2 0,5 9,7 - Nong nghiep -1,1 -3,3 1,6 6,3 4,5 10,5 8,.-^ 3,2 - Tliircmg mai 0,7 7 -5 -2,9 6,2 16,6 San li/ong lirong thuc 12,26 13,98 14,41 15,01 16,83 16,99 17,8 12,62 (tneu tan) Binh quan/ngircri (kg) 250 238 266 268 273 299 296 303 304 Thu/Chi ngan sach (%) 64,6 66,2 56,6 60,5 65,6 75,4 Xuai kh^u .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN