tailieunhanh - Phân loại hệ thống quốc tế trong nghiên cứu lịch sử quan hệ quốc tế

Bài viết trình bày phân loại hệ thống quốc tế trong nghiên cứu lịch sử quan hệ quốc tế dựa trên đặc điểm không gian địa lý; dựa trên lĩnh vực tương tác; dựa vào trạng thái, tính chất; dựa vào sự phân bố quyền lực hay cơ cấu quyền lực; sự phân chia hệ thống quốc tế của Morton Kaplan. | Phân loại hệ thống quốc tế trong nghiên cứu lịch sử quan hệ quốc tế PH^N LOfll H€ THONG OUOC T€ TRONG NGHICN ClhJ LiCH SUT QUflN HC QU6c TC f,'; vjn-; HOANG K H A C NAM* phan tich cac ye'u to' lidn quan dd'n sQ van H e thd'ng qud'c t l la tdng hdp cac chu the quan he qud'c td' (QHQT) va sQ tQdng tac l i n nhau giQa chung dQdc cd c i u ddng QHQT trong lich sQ. Vdi y nghia phan anh thiic tien g i n kd't giQa cae qud'c gia, h? theo nhiing luM 1? va mau hinh n h i t dinh. thd'ng qud'c t l chinh la sQ the hien qua He thd'ng qud'c te' la mot quan nidm ly lu^n trinh phat trien cua QHQT theo thdi gian. dQdc xay dOng dQa tren ly thuyd't he thd'ng. Tuy nhidn, vide ap dung nay IM tQdng X u i t phat tQ Ly thuyd't he thd'ng chung ddi Idiac n h a u do dQa trdn nhQng each {General Systems Theory) cua hoc gia ngQdi phan loai he thd'ng qud'c td' k h i c nhau. S Q Ao Ludwig von BertManffi, each tilp can phan loM Idiie n h a u x u i t phat tQ cich tid'p va phan tich he thd'ng dQdc ap dung trong can khac nhau vdi nhQng tidu chi k h i c Idioa hoc xa hdi tQ nhQng nam 1950-1960, nhau. S Q phan loai Idiac n h a u la dilu binh trong dd cd Uch sQ QHQT. Mot sd' hoc gia thQdng bdi tuy thudc vao muc tieu nghien ndi tilng nhU Morton Kaplan, Rosecranee, cQu Idiac nhau. Mdi cich phan loM d i u cd Kenneth WMtz, Gilpin, Joseph Nye. la nhQng Qu diem ridng khi hQdng tdi lam rd nhQng vi du cua vide phat trien ly thuyd't sQ van ddng eua ydu td' nao dd trong he he thd'ng trong linh vQc nghidn cQu nay. thd'ng qud'c td'. Vi t h i , vide tim hieu cac cich Hidn nay, ly luEln he thd'ng qud'c te da dQdc phan loai khac n h a u se giup dem them sQ i p dung Idia rdng rM trong nghien cQu da dang va linh boat trong nghien cQu QHQT ndi chung, lich sQ QHQT ndi ridng. QHQT va lich sQ. Xuit phat tQ ly do dd, bM vid't n i y n h i m Trong nghien cQu QHQT, t h u a t ngQ "he gidi thieu mot sd' each phan loai h? thdiig thd'ng qud'c tl*' dQdc hieu theo hai nghia

TỪ KHÓA LIÊN QUAN