tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Phú Cần A

Đề thi là tài liệu tham khảo cho học sinh và giáo viên đánh giá năng lực của các em và đưa ra các phương pháp ôn tập hiệu quả, vượt qua kì thi học kì 1 với kết quả như mong đợi. | Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Phú Cần A Thư viện Tài liệu học tập_ Ma trận đề môn Tiếng Anh khối 3 Cuối học kỳ 1: 2017 – 2018 Mức độ đánh giá Nhiệm vụ Tổng Kỹ năng Mức Mức Mức Mức đánh giá Kỹ năng 1 2 3 4 Listen and tick 2 1 3 0,75 Listening Listen and number 2 1 1 4 1 37,04% Listen and Circle 2 1 3 0,75 Answer the Speaking 3 1 1 5 1,25 18,52% questions Read and match 1 1 1 3 0,75 Reading Read and fill 1 1 1 3 1,5 29,63% Read and circle 1 1 2 1 Reorder the letters 1 1 2 1 Wrting 14,81% Reorder the words 1 1 2 2 10 9 7 1 Tổng mức độ 27 10 100% 3 3,5 2,5 1 Giáo viên: Thạch Bình Trường Tiểu học Phú Cần A Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 ­ NH: 2017 ­ 2018 Họ và tên: _ Ngày kiểm tra: Thứ Hai, ngày 18 tháng 12 năm 2017. Lớp: 3/__ Môn kiểm tra: Tiếng Anh 3 Điểm chung Nhận xét của giáo viên bộ Ý kiến của phụ huynh học sinh: môn: Ký tên: Ký tên: I. Listening: ( points): 1. Listen and tick: 3 2. Listen and number: 3. Listen and circle: a. five b. six a. seven b. eight a. one b. ten II. Speaking: ( points): 1. What’s your name? 2. How do you spell your name? 3. How are you? 4. How old are you? 5. Who’s that? III. Reading: ( points): 1. Read and match: 0. Hello, Nam. a. L­I­N­D­A. 1. What’s your name? b. My name’s Mai. 2. How do you spell your name? c. Yes, they are. 3. Are they your friends? 0. Hi, Quan 2. Read and fill in the blank: Quan 0. Hello. I am Quan. Hi, . I am Nam. 1. What is your name? My name _ Phong. 2. How old are you? I _ eight years old. 3. Are they your friends? _, they are. 3. Read and circle: 0. What _ your name? My name is Peter. A. is B. am C. are .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN