tailieunhanh - Bài giảng học phần Vật liệu điện: Giới thiệu học phần - TS. Nguyễn Văn Dũng

Bài giảng học phần Vật liệu điện: Giới thiệu học phần do TS. TS. Nguyễn Văn Dũng biên soạn cung cấp cho người học các thông tin cơ bản về môn học, mục đích học tập, nội dung chính của môn học và những yêu cầu đối với sinh viên. nội dung chi tiết. | Bài giảng học phần Vật liệu điện: Giới thiệu học phần - TS. Nguyễn Văn Dũng Học phần Vật Liệu Điện (KC116) Giảng Viên: - TS. Nguyễn Văn Dũng (LT) - Tín chỉ: 03 (26 tiết lý thuyết + 04 tiết bài tập + 30 TH) Nội dung học phần: LT + Bài tập + Bài tập nhóm +TH Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình + Thảo luận nhóm + Vấn đáp Cấu trúc điểm học phần: o Hoạt động nhóm: 20% o Điểm thực hành: 30% o Kiểm tra cuối kỳ: 50% (Tự luận) Điều kiện dự thi cuối kỳ: nộp 04 bài tập + hoàn thành hoạt động nhóm + tham dự đầy đủ các buổi thực hành và nộp báo cáo tổng kết. Nội dung lý thuyết của học phần Chương I: Cấu tạo vật chất Chương II: Vật liệu dẫn điện Chương III: Các quá trình vật lý trong điện môi Chương IV: Chất cách điện Chương V: Sự phóng điện trong chất khí Chương VI: Sự phóng điện trong chất lỏng Chương VII: Sự phóng điện trong chất rắn Chương VIII: Tuổi thọ của chất cách điện Chương IX: Vật liệu từ Tài liệu tham khảo 1. Bài giảng Vật liệu điện (PPT) 2. Vật liệu kỹ thuật điện - Nguyễn Đình Thắng 3. High voltage insulating materials-Erling Ildstad 4. Principles of electrical engineering materials and devices 5. Hướng dẫn thực hành (thí nghiệm) Vật liệu điện Phương pháp kiến tạo kiến thức thông qua trải nghiệm Concrete experience (trải nghiệm mới) Active Reflective experimentation observation (áp dụng) (tìm hiểu, tự suy nghĩ) Abstract conceptualization (khái quát hóa, hình thành lý thuyết) Hoạt động nhóm 1. Mỗi buổi học 2. Brainstorming-thảo luận nhóm-thảo luận lớp-tổng hợp kết quả 3. Hồ sơ nhóm 4. Thu phiếu chuẩn bị bài vào đầu giờ và phiếu phản hồi vào cuối giờ 5. Vai trò các thành viên trong nhóm 1. Leader: keeps the group on task 2. Note taker: takes notes 3. Speaker/reporter: presents group ideas 4. Time keeper: makes sure the group finishes on time 5. Writer: completes group record Hồ sơ nhóm 1. Ngày, tháng, năm 2. Danh sách .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN