tailieunhanh - Bài giảng Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng: Chương 4 - Nguyễn Minh Thi

Bài giảng "Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Kế thừa lớp đối tượng" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm về tính kế thừa, thiết kế lớp kế thừa, thiết lập và hủy trong kế thừa. nội dung chi tiết. | Bài giảng Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng: Chương 4 - Nguyễn Minh Thi Chương 4. Kế thừa lớp đối tượng Nội dung #2 Khái niệm về tính kế thừa Thiết kế lớp kế thừa Thiết lập và hủy trong kế thừa Đặt vấn đề #3 Giả sử đã xây dựng lớp CDate hoàn chỉnh Cần xây dựng ứng dụng tính tiền lãi của một ngân hàng thành lập ngày 14/3/1997 Cần xây dựng ứng dụng quản lý sinh viên có thuộc tính ngày tháng năm sinh (sinh viên phải từ 17 tuổi trở lên) Đặt vấn đề #4 Cách 1: Sửa lại lớp CDate cho phù hợp với các yêu cầu của lớp CDate trong ứng dụng trên Sửa lại hàm kiểm tra Ảnh hưởng đến các chương trình khác có sử dụng lớp CDate ở dạng tổng quát. 4 Đặt vấn đề #5 Cách 2: Xây dựng lớp CDate mới độc lập với lớp CDate Tốn nhiều công sức. Cách 3: Sao chép lớp CDate để tạo lớp CDate mới và sau đó sửa lại theo yêu cầu của chương trình Khó khăn do thực hiện thủ công khi mở rộng, cập nhật, . 5 Đặt vấn đề #6 Cần có cơ chế cho phép khai báo lớp CDate mới là lớp CDate cũ với 1 số các sửa đổi bổ sung. Đặt vấn đề #7 Tương tự cho chương trình đánh caro, cờ tướng trên máy tính. Mỗi quân cờ được xem như 1 điểm ký tự (CDiemKT) nhưng mỗi quân cờ có những đặc điểm khác nhau. Do vậy cần sử dụng lớp CDiemKT bổ sung và sửa đổi một số phần chứ không phải tốn công sức để xây dựng lại từ đầu. 7 Khái niệm #8 Kế thừa cho phép khai báo 1 lớp B là 1 lớp dẫn xuất từ lớp A. Khi đó B sẽ có tất cả các thuộc tính và đặc điểm của A, ngoài ra B có thể có thêm những thuộc tính và những hành động mới. 8 Khái niệm #9 Kế thừa thể hiện khả năng tái sử dụng các lớp đã được định nghĩa. Có thể định nghĩa lớp đối tượng mới dựa trên 1 hay nhiều lớp đối tượng đã có sẵn. Lớp có sẵn được gọi là lớp cơ sở (based class) và lớp kế thừa được gọi là lớp dẫn xuất (derived class) 9 Khái .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN