tailieunhanh - Quyết định số 192/2019/QĐ-UBDT

Quyết định số 192/2019/QĐ-UBDT ban hành danh mục hồ sơ của ủy ban dân tộc năm 2019. Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc | Quyết định số 192/2019/QĐ-UBDT ỦY BAN DÂN TỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 192/QĐ­UBDT Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2019 BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ­CP, ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc Căn cứ Nghị định 110/2004/NĐ­CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT­BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT­BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan; Căn cứ Quyết định số 455/QĐ­UBDT ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác Văn thư của Ủy ban Dân tộc; Căn cứ Quyết định số 63/QĐ­UBDT, ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2019 Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM ­ Như Điều 2; ­ Bộ trưởng, CNUB (để b/c); ­ Các TT, PCN; ­ Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc; ­ Lưu: VT, VPUB. Nông Quốc Tuấn DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2019 ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN (Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ­UBDT, ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc) Số ký hiệu Thời hạn Tiêu đề hồ sơ hồ sơ bảo quản 1. Phòng hành chính, thư ký 1. Phòng hành chính, thư ký .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN