tailieunhanh - Tìm kiếm ảnh dựa trên đồ thị mô tả đặc trưng thị giác
Nghiên cứu này xây dựng hệ truy vấn ảnh theo nội dung và nâng cao hiệu quả tìm kiếm bằng việc đề xuất cấu trúc đồ thị mô tả đặc trưng thị giác của hình ảnh. | Tìm kiếm ảnh dựa trên đồ thị mô tả đặc trưng thị giác Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 18 (1) (2019) 118-128 TÌM KIẾM ẢNH DỰA TRÊN ĐỒ THỊ MÔ TẢ ĐẶC TRƢNG THỊ GIÁC Nguyễn Văn Thịnh1,*, Đinh Thị Mận1, Nguyễn Thế Hữu1, Lê Trung Thƣ2, Văn Thế Thành1 1 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm 2 Trường Đại học An Giang *Email: thinhnv@ Ng y nh n i 21/01/2019 Ng y h p nh n ng 06/3/2019 TÓM TẮT Nghi n ứu n y xây dựng hệ truy v n ảnh theo nội dung (CBIR – Content-Based Image Retrieval) v nâng ao hiệu quả tìm kiếm ằng việ ề xu t u trú ồ thị mô tả ặ trưng thị giá ủa hình ảnh. Trướ hết, nh m tá giả ề xu t u trú ồ thị lưu trữ ặ trưng thị giá ủa hình ảnh v ộ o tương tự giữa 2 hình ảnh dựa tr n ặ trưng thị giá p th p ùng với quan hệ không gian giữa á vùng trong ảnh; sau , tr n ơ sở thu t toán K-Means, ề xu t một số ải tiến thự hiện gom ụm á ồ thị ặ trưng dựa tr n ộ o tương tự. Từ , ề xu t thu t toán tra ứu ảnh tương tự dựa tr n á ụm ồ thị. Nhằm hứng minh ơ sở lý thuyết ã ề xu t, nh m tá giả xây dựng thự nghiệm tr n t p dữ liệu ảnh ImageCLEF v ánh giá tính hiệu quả so với á phương pháp khá ã ượ ông ố gần ây. Kết quả thự nghiệm ho th y phương pháp ượ ề xu t ủa nghi n ứu n y l hiệu quả v thể ứng dụng trong á hệ thống dữ liệu a phương tiện. Từ khóa: Tìm kiếm ảnh theo nội dung, phân ụm, ặ trưng thị giá , ộ o tương tự. 1. GIỚI THIỆU Dữ liệu số tr n to n ầu ã ượ gia t ng không ngừng v ạt ến một khối lượng khổng lồ. N m 2015, tổng số hình ảnh to n ầu ạt 3,2 nghìn t n m 2016, 3,5 triệu ảnh ượ hia sẻ trong mỗi phút v 2,5 nghìn t ảnh ượ hia sẻ v lưu trữ trự tuyến. Trong n m 2017, thế giới ã tạo ra 1,2 nghìn t ảnh v tổng số ảnh to n ầu ến n m 2017 l 4,7 nghìn t ; trong , á hình ảnh ượ tạo ra từ smartphone v á thiết ị di ộng l 90% [1, 2]. B n ạnh , ảnh số ã ượ ứng dụng trong nhiều hệ thống tra ứu thông tin a phương tiện như hệ thống thông tin ệnh viện, hệ thống thông tin ịa lý, hệ thống thư viện số, ứng .
đang nạp các trang xem trước