tailieunhanh - Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Báo cáo (report) - Trần Trung Dũng

Bài giảng "Cơ sở dữ liệu: Báo cáo (report)" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm báo cáo, cách tạo báo cáo (report), các chế độ hiển thị báo cáo, định dạng dữ liệu báo cáo. nội dung chi tiết. | Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Báo cáo (report) - Trần Trung Dũng BÁO CÁO (REPORT) – P1 ttdung@ 1 NỘI DUNG 1 KHÁI NIỆM BÁO CÁO (REPORT) 2 CÁCH TẠO REPORT 3 CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ 4 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ttdung@ 2 BÁO CÁO (REPORT) Mục đích Hiển thị hoặc phân phối một tóm tắt dữ liệu Lưu trữ ảnh tức thời của dữ liệu Cung cấp chi tiết về các bản ghi riêng lẻ Tạo nhãn Dữ liệu nguồn Bảng hoặc truy vấn ttdung@ 3 FORM VS. REPORT • Used to enter, view, and • Used only to view Report Form edit information information • Usually displayed on- • Usually printed screen • Often used to group and • Provide detail look at summarize data records • Often used by people • Usually used by people who use information who actually work with stored in the DB the DB ttdung@ 4 CÁCH TẠO REPORT ttdung@ 5 REPORT TOOL Tạo report đơn giản có dữ liệu nguồn từ một bảng hoặc một truy vấn ttdung@ 6 ttdung@ 7 FORM WIZARD Dữ liệu nguồn từ một hoặc nhiều bảng/truy vấn ttdung@ 8 VÍ DỤ 1 Tạo danh mục các sản phẩm, nhóm theo loại (category name) và nhà cung cấp (supplier name) ttdung@ 9 ttdung@ 10 ttdung@ 11 ttdung@ 12 ttdung@ 13 ttdung@ 14 ttdung@ 15 ttdung@ 16 VÍ DỤ 2 Tạo danh mục sản phẩm liệt kê theo bảng chữ cái ttdung@ 17 ttdung@ 18 ttdung@ 19 ttdung@ 20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN