tailieunhanh - đồ án môn học xây dựng nền đường, chương 7

Tính toán chi tiết từng loại vật liệu (đá hộc, đá dăm, xi măng, cát vàng) Tra định mức XDCB 1998. Mã hiệu ta được 1m3 BT liền khối cần 1,025m3 BT tra tiếp định mức C2132 ta được: 1m3 BT cần : dăm;175 lít nước) ( 266Kg ximăng;0,496m3 cát;0,891m3 đá | Chương 7 Tính toán chi tiết từng loại vật liệu đá hộc đá dăm xi măng cát váng Tra định mức XDCB 1998. Ma hiệu ta được 1m3 BT liền khối cần 1 025m3 BT tra tiệp định mức C2132 ta được 1m3 BT cần 266Kg ximăng 0 496m3 cat 0 891m3 đa dăm 175 lít nứỢc Tra định mức GA4110 Tr164 1m3 xầy cần 1 2m3 đa hốc 0 057m3 đa dăm 0 42m3 vứa Tra ma hiệu 1 m3 khối đa xệp khan co thành phần cầp phối nhứ sau 1 2 m3 Đa hốc 0 061m3 Đa dăm 0 067 m3 Vứa Tra tiệp định mức B1214 Tr179 1m3vứa xầy cần 296 03Kg ximăng 1 12m3 cat vang Tra định mức 1m3 đa xệp khan co cầp phối nhứ sau __ 1 2 m3 Đa hốc 0 061m3 Đa dăm 4x6 __ VẬT LIỆU LAM mong STT Lytrình Tống thệ tích Đa hốc Đa dăm Cat vang Xm PC30 m3 m3 m3 m3 kg 1 KM1 800 2 KM2 500 3 KM3 100 VẬT LIỆU GIA CÓ STT Lý trình Tong the tích m3 Đá hộc m3 Đá dăm m3 Cát váng m3 Xm PC30 kg 1 KM1 800 2 KM2 500 3 KM3 100 VẬT LIỆU LAM HÓ chóng xoi STT Lýtrình Tông the tích m3 Đá hộc m3 Đá dăm m3 1 KM1 800 2 KM2 500 3 KM3 100 TƯỜNG CANH TƯỜNG đậu STT Lýtrình Tông the tích m3 Nưóc lít Đá dăm m3 Cát váng m3 Xm PC30 kg 1 KM1 800 2 KM2 500 3 KM3 100 s _ Ấ ọ _ . _ Ạ A _ _ _ _ A TONG KÊT KHÔI LƯỢNG VẬT LIỆU CHO TƯNG CÔNG STT Lytrình NưỢc lít Đá dăm m3 Cát váng m3 Xm PC30 kg Đá hôc m3 1 KM1 800 2 KM2 500 3 KM3 100 Tính toán năng suất ôtô vận chuyên vật liệu. Vật liệu gồm đá các loại cát XM được bàng ôtô Kamaz 7T .Năng suật ôtô vận chuyện vật liệu được tính theo công thưc N 60TKgV m3 ca Tc Trong đo Tck Txe Tqđ Tbd Txe 2V Lậy V Vlb-30km h L cựly vận chuyện Vật liệu được chuyện tự huyện A cách vị trí đậu cua công trình lá 5km đện tàng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN