tailieunhanh - KPI phòng QA
KPI phòng QA gồm các mục tiêu công việc chung của đơn vị phối hợp với mục tiêu của doanh nghiệp, chỉ tiêu KPI cụ thể cho phòng QA, các trọng số và xếp loại chỉ tiêu công việc, . Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang để tìm hiểu thêm về các chỉ số KPI, BSC của khối phòng ban khác trong doanh nghiệp. Chúc các bạn thành công! | KPI phòng QA .den{color:inherit;}.ttnd ol,.ttnd ul,.ttnd dl{padding: 0 0px 0 20px;}.ttnd hr{margin:10px 0px;}.ttnd a[href="javascript:void(0);"],.ttnd a[href="#"]{color:inherit;}#dtextscript p{text-align:left;}#dtextscript img{vertical-align:middle;}KPI PHÒNG QA Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại Phần 1: Đăng ký mục tiêu 1 2 3 4 5 6 7=6x3x1 8 9 10 11 12 Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số chung Chỉ số Loại chỉ tiêu Tần suất theo dõi Ghi chú 2017 ĐVT Khách hàng/ Kinh doanh 60% C1 Nâng cao chất lượng sản phẩm 40% Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. 70% % A Tháng Tỷ lệ khiếu nại về CL (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CL (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm máy nông nghiệp bán ra. 30% % A Tháng C3 Cải thiện dịch vụ sau bán hàng 30% Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút/Tổng số vụ phản hồi yêu cầu 100% % A Tháng C4 Tin cậy của đại lý 20% Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩm Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa 50% .
đang nạp các trang xem trước