tailieunhanh - Sơ đồ lắp ráp mạch ổn áp

Sơ đồ lắp ráp Sơ đồ lắp ráp linh kiện: Linh kiện: R1 = 500 R2 = R3 = R5 = 470 R4 = 1K R6 = Đz: 9V C = 10àF III. Nguyờn lý hoạt động : 1. Mạch bao gồm 3 khối chớnh: _ Khối khuyếch đại điện áp so sánh _ Khối điều chỉnh _ Khối bảo vệ A. Khối khuyếch đại điện áp so sánh Đèn T4 thuộc loại C828 Điện trở R3, R4, R5 dùng để phân áp cho đèn T4 Điốt Zener 9V Điện trở R2, cùng với Đz để tạo điện áp chuẩn . | Mạch ổn áp I. Sơ đồ nguyên lý T3 H1061 R2 D468 T2 C828 T5 C828 3 3K R3 R4 R5 470 1K 470 J kDz Trong đó Các thông số đầu vào R1 500 R2 R3 R5 470 R4 1K R6 Đz 9V C 10 F Các thông số đo U Uc Ura Uce T3 UĐz Ube T123 Ube T4 Uce T4 11 15 12 3 9 12 16 12 4 9 13 17 12 5 9 14 18 12 6 9 15 19 12 7 9 16 20 12 8 9 II. Sơ đồ lắp ráp Sơ đồ lắp ráp linh kiện Linh kiên --------- -- R1 500 R2 R3 R5 470 R4 1K R6 Đz 9V C 10 F III. Nguyên lý hoạt động 1. Mạch bao gồm 3 khối chính _ Khối khuyếch đại điện áp so sánh _ Khối điều chỉnh _ Khối bảo vệ A. Khối khuỵếch đại điện áp so sánh - Đèn T4 thuộc loại C828 - Điện trở R3 R4 R5 dùng để phân áp cho đèn T4 - Điốt Zener 9V - Điện trở R2 cùng với Đz để tạo điện áp chuẩn B. Khối điều chỉnh - Đèn T1 thuộc loại C828 - Đèn T2 thuộc loại D468 - Đèn T3 thuộc loại H1061 - Điện trở R1 để đảm bảo đèn hoạt động theo kiểu dẫn dòng chứ không phải khuyếch đại và tạo điện áp cấp cho T1 T2 T3 C. Khối bảo vệ - Đèn T5 thuộc loại C828 - Điốt D5 - Điện trở R6 2. Nguyên lý _ Mạch ổn áp dùng điện áp lấy ở đầu ra của máy biến áp hạ áp. Điện áp này khoảng 11 - 15V ACV đ-a vào 4 Điốt loại chỉnh l-u cầu và qua tụ lọc. _ Điện áp qua khối điểu chỉnh gồm 3 đèn mắc theo kiểu Darlington T1 là đèn công suất T2 là đèn tự kích T3 là điện. 3 đèn mắc theo kiểu Darlington để tăng hệ số khuyếch đai

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.