tailieunhanh - Bài giảng Đại số tuyến tính – Chương 2

Bài viết trình bày định nghĩa, ví dụ về hệ phương trình tuyến tính, hệ Grame, giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss, hệ phương trình thuần nhất. Để nắm chi tiết nội dung kiến thức bài giảng. | Bài giảng Đại số tuyến tính – Chương 2 2x − 3y + 7z = 1 3x + 9 y − 2 z = 3 CHƯƠNG 2 − x + 4 y − 5z = 0 ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính ,() ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 x1 − 3 x2 + 5 x3 − x4 = 2 − x1 − 2 x2 + 3x3 + 4 x4 = 0 3x1 + 8 x2 − 5 x3 + 3x4 = −2 − 4 x2 + 2 x3 − 7 x4 = 9 ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính §5: Hệ phương trình tuyến Số Tuy ến Tính Đại tính Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 x1 − 3 x2 + 5 x3 − x4 = 2 2 −3 5 −1 − x1 − 2 x2 + 3x3 + 4 x4 = 0 −1 −2 3 4 A= 3x1 + 8 x2 − 5 x3 + 3x4 = −2 3 8 −5 3 − 4 x2 + 2 x3 − 7 x4 = 9 0 −4 2 −7 ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 x1 − 3x2 + 5 x3 − x4 = 2 2 − x1 − 2 x2 + 3x3 + 4 x4 = 0 0 B= 3 x1 + 8 x2 − 5 x3 + 3x4 = −2 −2 − 4 x2 + 2 x3 − 7 x4 = 9 9 ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính §5: Hệ phương trình tuyến Số Tuy ến Tính Đại tính Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 x1 − 3 x2 + 5 x3 − x4 = 2 − x1 − 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 0 3 x1 + 8 x2 − 5 x3 + 3 x4 = −2 − 4 x2 + 2 x3 − 7 x4 = 9 2 −3 5 −1 2 −1 −2 3 4 0 Abs = 3 8 −5 3 − 2 0 −4 2 −7 9 ến Tính i Số Tuy Đạ §5: Hệ phương trình tuyến tính §5: Hệ phương trình tuyến Số Tuy ến Tính Đại tính Ví dụ: 2 7 1 x 9 3 −1 4 y = 0 5 9 2 z 5 2x + 7 y + z = 9 3x − y + 4 z = 0 5x + 9 y + 2 z = 5 ến Tính i Số Tuy §5: Hệ Grame Đạ ến Tính i Số Tuy §5: Hệ Grame Đạ ến Tính i Số Tuy §5: Hệ Grame Đạ ến Tính i Số Tuy §5: Hệ Grame Đạ ến Tính i Số Tuy §5: Hệ Grame Đạ ến Tính i Số Tuy §5: Hệ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    131    0    23-06-2024