tailieunhanh - Tỉ lệ bất thường của chỉ số siêu âm Doppler động mạch rốn và động mạch não giữa ở những thai kỳ ≥34 tuần có chỉ số ối

Bài viết xác định tỉ lệ bất thường của các chỉ số siêu âm Doppler động mạch rốn và động mạch não giữa ở những thai kỳ ≥34 tuần có chỉ số ối | Tỉ lệ bất thường của chỉ số siêu âm Doppler động mạch rốn và động mạch não giữa ở những thai kỳ ≥34 tuần có chỉ số ối Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 TỈ LỆ BẤT THƯỜNG CỦA CHỈ SỐ SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH RỐN VÀ ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA Ở NHỮNG THAI KỲ ≥34 TUẦN CÓ CHỈ SỐ ỐI Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 Nghiên cứu Y học Result: The average gestation age weeks, 35 preterm gestation cases. 16 cases (5%) with non-reactive NST. Rate of abnormal UA S/D, MCA RI and indices were , and respectively. Only the UA S/D and the AFI are correlated. Cesarean section including cesarean section for fetal distress. of 1-minute Apgar score Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 Từ Dũ, chúng tôi có được 310 trường hợp thỏa Bảng 6. Đặc điểm chỉ số APGAR và tình trạng nhập các tiêu chuẩn chọn mẫu vào đề tài nghiên cứu. NICU Kết quả cụ thể được thể hiện trên các bảng Đặc điểm Tần suất (n=310) Tỉ lệ (%) < 7 điểm 36 11,61 dưới đây: APGAR 1 phút ≥ 7 điểm 274 88,39 Bảng 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu < 7 điểm 5 1,61 APGAR 5 phút Đặc điểm Tần suất (n=310) Tỉ lệ (%) ≥ 7 điểm 305 98,39 ≤20 tuổi 10 3,23 Có 38 12,26 Nhập NICU Tuổi mẹ 20 – 34 tuổi 256 82,58 Không 272 87,74 ≥35 tuổi 44 14,19 BÀN LUẬN CNVC 49 15,81 Nông dân 6 1,94 Chúng tôi lựa chọn nghiên cứu cắt ngang để Nghề Công nhân 58 18,71 xác định vấn đề “bất thường các chỉ số trên siêu nghiệp Kinh doanh 34 10,97 âm Doppler” ở nhóm có yếu tố nguy cơ “thai kỳ Nội trợ 89 28,71 ≥34 tuần có chỉ số ối Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 Nghiên cứu Y học Bảng 7. Các trường hợp bất thường chỉ số Doppler và kết cục thai kỳ ở nhóm thai non tháng Nhóm thai non tháng APGAR 1 phút Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 outcome. International Journal of Innovative research and 13. Shahinaj R, Manoku N, Kroi E, .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN