tailieunhanh - thiết kế cầu qua sông với phương án '' dầm bê tông cốt thép'', chương 12

Trạng thái giới hạn sử dụngNội dung kiểm tra theo trạng thái giới hạn sử dụng được quy định trong điều Kiểm tra ứng suất trong bêtông theo điều tra nứt theo điều . Kiểm tra biến dạng theo điều . . Kiểm tra ứng suất trong bêtông + Giới hạn ứng suất nén của bê tông ứng suất trước : - Trường hợp khi không xét có hoạt tải Kiểm tra tiết diện theo các trạng thái giới hạn độ mảnh của tiết diện kiểm tra. Vì bản mặt cầu của ta là tiết diện đặc, do đó ta. | Chương 12 Kiểm tra tiết diện theo các trạng thái giới hạn Trạng thái giới hạn sử dụng. - Nội dung kiểm tra theo trạng thái giới hạn sử dụng đ-ợc quy định trong điểu . - Kiểm tra ứng suất trong bêtông theo điểu . - Kiểm tra nứt theo điểu . - Kiểm tra biến dạng theo điểu . . Kiểm tra ứng suât trong bêtông Giới hạn ứng suất nén của bê tông ứng suất tr-ớc - Tr-ờng hợp khi không xét có hoạt tải - 0 45f C -0 45 X 50 -22 5MPa -22500KN m2 - Tr-ờng hợp có xét đến hoạt tải - 0 6. .f c -0 6 X1X 50 -30MPa -30000KN m m Với ọw Độ mảnh của tiết diện kiểm tra. VI bản mặt cầu của ta lũ tiết diện đặc do đó ta xem nh- độ mảnh ọw 1. Giới hạn ứng suất kéo của bêtông ứng suất tr-ớc 0 f C 0 5 50 3530KN m2 Công thức kiểm tra cho thớ chịu nén r F F e M ftg - It -yt -225Mpa AI I Công thức kiểm tra cho thớ chịu kéo F F M fbg - T Vb .yb 3- 53Mpa AI I M lũ mômen tác dụng tại tiết diện trong giai đoạn sử dụng lấy theo tổ hợp nội lực ở trạng thái giới hạn sử dụng KNm Khi kiểm toán với thớ trên tại gối vũ thớ d-ới tại 1 2 nhịp ta tính với - Mômen chỉ do trọng l- ợng bản thân để kiểm tra điểu kiện nứt khi căng kéo cốt thép với mất mát ứng suất nhỏ nhất mất mát ứng suất tức thời Mômen tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng để kiểm tra điểu kiện nứt ứng với lực căng kéo cốt thép với mất mát ứng suất lớn nhất mất mát ứng suất toũn bộ Trong ó F Lực căng của bó thép ứng suất tr-ớc sau khi đã tính trừ ứng suất mất mát KN F Apsfps fPS ứng suất trong thép ứng suất tr-ớc sau mất mát Mpa . fps fpj-AfpT 1302 -AfpT A Diện tích mặt cắt ngang tiết diện tính toán mm2 I Mô men quán tính của tiết diện mm4 . e Độ lệch tâm của lực F so với trục trung hoũ của tiết diện mm . yt yb Khoảng cách từ thớ nén kéo ngoũi cùng tới trục trung hoũ mm . Kiểm toán ứng suất trong bêtông khi truyền lực Tiết diện A mm2 I mm4 M Nmm e mm y . mm yb. mm F N . fbg . Mpa Jg. Mpa Kết luận Gối 1 600000 18000000000 41720000 200 300 300 956508 Đạt Giữa nhịp 300000 2250000000 23565000 50 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN