tailieunhanh - Giáo trình lò luyện kim P1

Khái niệm và các đặc trưng cơ bản | Chương 1 KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG cơ BẢN . Khái niệm Trong công nghiệp nói chung và ngành luyện kim nói riêng nhiều quá trình công nghệ chẳng hạn như quá trình nấu chảy quá trình nung nóng vật liệu hoặc sản xuất vật liệu mói . đòi hỏi phải tiến hành ở nhiệt độ cao hoặc rất cao. Để thực hiện các quá trình công nghệ này người ta xây dựng các thiết bị nhiệt gọi chung là lò công nghiệp. Lò là thiết bị đảm nhận việc tạo ra nguồn nhiệt có công suất lón vói mức độ tập trung cao đồng thời là nơi tổ chức quá trình trao đổi nhiệt để cung cấp nhiệt cho vật liệu gia công. Nhiệt cung cấp cho lò có thể là nhiệt sinh ra do đốt cháy nhiên liệu do biến đổi điện năng thành nhiệt năng hoặc nhiệt tự phát sinh nhờ các phản ứng hóa học phát nhiệt xẩy ra trong quá trình gia công vật liệu. Nhiệt từ nguồn nhiệt được truyền cho vật liệu gia công làm biến đổi trạng thái tính chất của vật liệu gia công chuẩn bị cho các bưóc công nghệ tiếp theo hoặc tạo ra vật liệu mói. Sự trao đổi nhiệt trong lò có thể thực hiện bằng truyền nhiệt bức xạ đối lưu dẫn nhiệt hoặc phối hợp các dạng truyền nhiệt trên. Cấu trúc lò hợp lý và chế độ nhiệt phù hợp vói yêu cầu công nghệ là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp và có tính quyết định đến chất lượng giá thành sản phẩm cũng như năng suất và các chỉ tiêu kinh tế khác của lò. Lò công nghiệp là một thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Trong ngành luyện kim lò được dùng để thiêu kết quặng luyện thép nấu hoặc luyện gang nấu hoặc luyện các kim loại và hợp kim màu nung kim loại. Trong ngành vật liệu xây dựng sử dụng các lò nung vật liệu như nung vôi nung gạch nung clinke sản xuất xi măng nấu chảy men nấu thuỷ tinh. Các lò sấy dùng để sấy nguyên vật liệu hoặc nông lâm sản trong chế biến. Hiện nay lò công nghiệp sử dụng tói 50 lượng nhiên liệu đốt hàng năm và khoảng 25 lượng điện sản xuất ra. . Phân loại Lò công nghiệp cũng như lò luyện kim được phân loại theo các đặc trưng cơ bản sau Nguồn nhiệt sử dụng. Đặc điểm công nghệ. Chế độ công .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN