tailieunhanh - Yếu tố nguy cơ và biến cố kết cục của xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
Nghiên cứu này nhằm mục đích xác định tần suất, yếu tố nguy cơ, kết cục lâm sàng liên quan xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. | Yếu tố nguy cơ và biến cố kết cục của xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 3 * 2018 Nghiên cứu Y học YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ BIẾN CỐ KẾT CỤC CỦA XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP Phan Thị Thùy Dung*, Trần Thị Khánh Tường* TÓM TẮT Tổng quan và mục tiêu: Nguy cơ xuất huyết tiêu hoá ngày càng tăng trên bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do kết hợp thuốc kháng đông và kháng kết tập tiểu cầu cùng với tái lưu thông động mạch vành. Hiện tại có rất ít dữ liệu về yếu tố nguy cơ và những ảnh hưởng của xuất huyết tiêu hóa trên nhồi máu cơ tim cấp. Nghiên cứu của chúng tôi nhằm mục đích xác định tần suất, yếu tố nguy cơ, kết cục lâm sàng liên quan xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: thiết kế cắt ngang. Tất cả bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp nhập viện bệnh viện Tim Tâm Đức từ tháng 01/2013 đến tháng 03/2017 được đưa vào nghiên cứu. Kết quả: Tổng cộng có 643 bệnh nhân nhồi máu cơ tim (tuổi 67,17 ± 13,77). Biến cố xuất huyết tiêu hóa xảy ra ở 9,5% bệnh nhân. Phân tích hồi quy đa biến logistic cho thấy giới nữ (OR 2,21 KTC 95% 1,02 – 4,74, p=0,044), viêm phổi (OR 2,76 KTC 95% 1,25 – 6,08, p=0,012), suy thận (OR 4,65 KTC 95% 2,08 – 10,4, p Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 3 * 2018 Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 3 * 2018 Nghiên cứu Y học Tử vong Giá trị CABG 9 (1,4%) Bao gồm tử vong và bệnh nặng xin về. Suy tim 13 (2,0%) Xử lý số liệu Suy thận 63 (9,8%) Bằng phần mềm SPSS , p Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 22 * Số 3 * 2018 Nhóm Có XHTH Không XHTH Giá trị p n=61 n=582 Dùng NSAIDs 0 (0%) 3 (0,5%) p=0,574 Dùng Glucocorticoids 0 (0%) 3 (0,5%) p=0,574 Nhồi máu cơ tim 3 (4,9%) 45 (7,7%) p=0,426 PCI 7 (11,5%) 39 (6,7%) p=0,169 CABG 0 (0%) 9 (1,5%) p=0,328 Suy tim 4 (6,6%) 9 (1,5%) p=0,008 Suy thận 17 (27,9%) 46 (7,9%) pY Học TP. Hồ Chí .
đang nạp các trang xem trước